Có 13 kết quả:

垒 luỹ壘 luỹ櫑 luỹ灅 luỹ畾 luỹ癗 luỹ累 luỹ絫 luỹ纍 luỹ藟 luỹ蘽 luỹ蜼 luỹ讄 luỹ

1/13

luỹ [luật]

U+5792, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thành đất cao
2. xây cất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đắp, xây: Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): Đồn luỹ; Thành luỹ; Thành cao hào sâu; Hai cánh quân giằng co nhau.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

luỹ [luật, lỗi]

U+58D8, tổng 18 nét, bộ thổ 土 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thành đất cao
2. xây cất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” . ◎Như: “lũy tường” xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” tên một vị thần cổ (môn thần , thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ , Uất Luật kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ luỹ, tức là tường chắn trong dinh quân.
② Một âm là luật. Uất Luật tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ , Uất Luật kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đắp, xây: Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): Đồn luỹ; Thành luỹ; Thành cao hào sâu; Hai cánh quân giằng co nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường cao và day, đắp bằng đất quanh trại quân để ngăn chặn giặc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kéo cờ luỹ phát súng thành, Từ công ra ngựa thân nghênh cửa ngoài « — Một âm là Lỗi. Xem Lỗi.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luỹ [lôi, lỗi]

U+6AD1, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: luỹ cụ )

Từ điển Trần Văn Chánh

luỹ cụ [lâijù] Tên một thanh gươm dài thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

luỹ

U+7045, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Luỹ thuỷ, còn gọi là Sa hà, phát nguyên từ tỉnh Hà Bắc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

luỹ [lôi]

U+757E, tổng 15 nét, bộ điền 田 (+10 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại giỏ ngày xưa làm bằng mây.
2. (Danh) Khoảng ruộng.
3. (Danh) § Xưa dùng như “lôi” .
4. Một âm là “lũy”. § Xưa dùng như “lũy” .

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

luỹ [lỗi]

U+7657, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nổi mụn

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoài da hơi sưng gọi là luỹ (mụn).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mụn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

luỹ [loã, luy, luỵ]

U+7D2F, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xếp nhiều, chồng chất
2. tích luỹ, tích trữ
3. nhiều lần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc dây. § Thông . ◇Trang Tử : “Phù yết can luy, thú quán độc, thủ nghê phụ, kì ư đắc đại ngư nan hĩ” 竿, , , (Ngoại vật ) Kìa hạng cầm cần câu buộc dây (nhỏ), rảo đến bên ngòi lạch, rình đợi cá nghê cá giếc. Với họ (mà) được cá lớn khó thay.
2. (Động) Trói buộc, gò bó. ◇Mạnh Tử : “Nhược sát kì phụ huynh, hệ luy kì tử đệ” , (Lương Huệ Vương hạ ) Nhược giết cha anh họ, trói buộc con em họ.
3. Một âm là “lụy”. (Động) Dính líu, dây dưa. ◎Như: “liên lụy” dính líu, “lụy cập tha nhân” làm dính dấp tới người khác.
4. (Động) Hao tổn, hao hụt. ◇Liêu trai chí dị : “Bất chung tuế, bạc sản lụy tận” , (Xúc chức ) Chưa được một năm, sản nghiệp hao tổn hết sạch.
5. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bất căng tế hạnh, chung lụy đại đức” , (Lữ ngao ) Không giữ nghiêm nết nhỏ, rốt cuộc làm hại đến đức lớn.
6. (Động) Phó thác. ◇Hàn Phi Tử : “Ngô dục dĩ quốc lụy tử, tử tất vật tiết dã” , (Ngoại trước thuyết hữu thượng ) Ta muốn giao phó nước cho ông, ông tất chớ để lộ.
7. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “lao lụy” mệt nhọc, “bì lụy” mỏi mệt.
8. (Danh) Chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải. ◎Như: “gia lụy” chỉ vợ con, tài sản.
9. (Danh) Mối lo, tai họa. ◇Chiến quốc sách : “Hán Trung nam biên vi Sở lợi, thử quốc lụy dã” , (Tần sách nhất ) Hán Trung bờ cõi nam là cái Sở tham muốn, đó là mối lo cho nước (Tần).
10. (Danh) Tật, khuyết điểm. ◇Kê Khang : “Nhi hữu hảo tận chi lụy” (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư ) Mà có tật ưa nói thẳng hết ra.
11. Một âm là “lũy”. (Động) Thêm. ◎Như: “tích lũy” tích thêm mãi, “lũy thứ” thêm nhiều lần, “tích công lũy đức” chứa công dồn đức.
12. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Trói.
② Một âm là luỹ. Thêm, như tích luỹ tích thêm mãi, luỹ thứ nhiều lần, lần ấy, lần khác.
③ Lại một âm là luỵ. Liên lụy, chịu lụy, như thụ lụy bất thiển chịu lụy không ít, tục lụy thói tục làm lụy mình, gia lụy vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng chất, nhiều: Ngày dồn tháng chứa, hết năm này qua năm khác; Hàng ngàn hàng vạn;
② Liên miên: Dài dòng văn tự;
③ Như [lâi]. Xem [lèi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tăng lên. Gấp lên nhiều lần — Các âm khác là Loã, Luy. Xem các âm này.

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luỹ

U+7D6B, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xếp nhiều, chồng chất
2. tích luỹ, tích trữ
3. nhiều lần

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lũy” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ luỹ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
② Đơn vị trọng lượng thời xưa (10 hạt lúa là 1 luỹ, 10 luỹ là một thù. Xem , bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

luỹ

U+85DF, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quấn quít

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cát lũy” sắn dây.
2. (Danh) Nụ hoa. § Thông “lôi” .
3. (Động) Quấn quýt, triền nhiễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Quấn quít.
② Cát luỹ sắn dây.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Các loại cây có dây leo;
② Quấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây leo. Cây leo — Quấn quýt chằng chịt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

luỹ

U+863D, tổng 22 nét, bộ thảo 艸 (+19 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Luỹ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

luỹ [dữu, vị]

U+873C, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài khỉ đuôi dài. Loài vượn. Cũng đọc Dữu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

luỹ

U+8B84, tổng 22 nét, bộ ngôn 言 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khấn khứa cầu phúc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0