Có 27 kết quả:

嶙 lân怜 lân憐 lân橉 lân潾 lân燐 lân璘 lân甐 lân疄 lân瞵 lân磷 lân粦 lân粼 lân翷 lân膦 lân轔 lân辚 lân遴 lân邻 lân鄰 lân鏻 lân隣 lân驎 lân鱗 lân鳞 lân麐 lân麟 lân

1/27

lân

U+5D99, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lân tuân 嶙峋)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân tuân” 嶙峋: (1) Chập chùng, chót vót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưỡng sơn tương đối thạch lân tuân” 兩山相對石嶙峋 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Hai ngọn núi đối nhau, đá chập chùng, chót vót. (2) Gầy guộc trơ xương. (3) Cương nghị, chính trực. ◎Như: “Văn Thiên Tường phong cốt lân tuân, kì chí tử bất khuất đích tiết tháo truyền tụng thiên cổ” 文天祥風骨嶙峋, 其至死不屈的節操傳誦千古 Văn Thiên Tường phong cách cương nghị chính trực, bất khuất đến chết, tiết tháo truyền tụng nghìn đời.
2. (Tính) “Lân lân” 嶙嶙: Cao thấp, gồ ghề, lởm chởm (thế núi). (2) Cứng cỏi, có khí tiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lân tuân 嶙峋 chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嶙峋】lân tuân [línxún] (văn) ① Gồ ghề, lởm chởm, chập chùng, trùng điệp: 山巒嶙峋 Núi non trùng điệp; 危石嶙峋 Đá tai mèo lởm chởm;
② Gầy: 瘐骨嶙峋 Gầy guộc trơ xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi gập ghềnh, cũng nói Lân lân ( gập ghềnh ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân [linh, liên]

U+601C, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xót thương. Như chữ Lân 憐. Một âm là Linh.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân [liên]

U+6190, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, thương tình. ◎Như: “đồng bệnh tương liên” 同病相憐 cùng bệnh cùng thương, “cố ảnh tự liên” 顧影自憐 trông bóng tự thương. ◇Sử Kí 史記: “Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi” 縱江東父兄憐而王我, 我何面目見之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.
2. (Động) Yêu, tiếc. ◎Như: “liên tích” 憐惜 yêu tiếc, “ngã kiến do liên” 我見猶憐 tôi thấy còn mến (ý nói thấy xinh đẹp đến nỗi tôi cũng phải yêu). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử tức ngô gia tiểu chủ phụ da? Ngã kiến do liên, hà quái công tử hồn tư nhi mộng nhiễu chi” 此即吾家小主婦耶? 我見猶憐, 何怪公子魂思而夢繞之 (Xảo Nương 巧娘) Đây là vợ cậu chủ phải không? Tôi thấy còn mến, thì chẳng lạ gì cậu chủ mộng hồn vương vấn mãi.
3. § Cũng đọc là “lân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương. Như đồng bệnh tương liên 同病相憐 cùng bệnh cùng thương, cố ảnh tự liên 顧影自憐 trông bóng tự thương.
② Yêu, tiếc (có chỗ đọc là lân).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: 可憐 Đáng thương; 同病相憐 Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: 憐愛 Yêu mến, yêu thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xót thương — Yêu mến — Buồn thương — Ta cũng có người đọc Liên.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+6A49, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngưỡng cửa — Tên một loài cây, lá dùng để nhuộm.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lân

U+6F7E, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước trong vắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong vắt (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Nước) trong vắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong vắt.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+71D0, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa ma trơi.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (phosphorus, P). § Cũng như “lân” 磷.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa ma chơi.
② Chất lân (Phosphorus), một thứ nguyên chất lấy ở trong xương trâu dê ra, có không khí vào là chảy ngay, nay hay dùng làm diêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 磷 (bộ 石).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một hoá chất, ta cũng gọi là chất Lân, tức chất Phosphore.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+7498, tổng 16 nét, bộ ngọc 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng của ngọc

Từ điển Trần Văn Chánh

Ánh sáng của ngọc.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+7510, tổng 16 nét, bộ ngoã 瓦 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ ra. Mẻ, sứt mẻ (nói về đồ sành sứ).

Tự hình 1

Bình luận 0

lân

U+7584, tổng 17 nét, bộ điền 田 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thung ruộng cao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Luống cày trong ruộng.
2. (Danh) Vườn rau, ruộng rau.

Từ điển Thiều Chửu

① Thung ruộng cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thung ruộng cao.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+77B5, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chăm chú nhìn
2. nhãn cầu, tròng mắt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chăm chú nhìn;
② Nhãn cầu, tròng mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròng mắt. Con ngươi — Mắt mờ, nhìn không rõ — Đứa mắt nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lân [lấn]

U+78F7, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy ở khe đá

Từ điển phổ thông

1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy ở khe đá.
② Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 磷 (bộ 石).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) ① Lân, photpho (Phosphorum, Kí hiệu P);
② (văn) Nước chảy giữa khe đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燐

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy giữa các khe đá — Một tên chỉ Phosphore — Một âm là Lận.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+7CA6, tổng 12 nét, bộ mễ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất sáng thường thấy ở nghĩa địa ban đêm. Ta gọi là Lân tinh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lân

U+7CBC, tổng 14 nét, bộ mễ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước ở giữa các hòn đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân lân” 粼粼 trong suốt, trong vắt. ◇Lí Hạ 李賀: “Lương nguyệt sanh thu phổ, Ngọc sa lân lân quang” 涼月生秋浦, 玉沙粼粼光 (Thục quốc huyền 蜀國絃) Trăng lạnh trên bến nước mùa thu, Cát như ngọc long lanh chiếu sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước ở giữa các hòn đá;
② 【粼粼】lân lân [línlín]

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy giữa các khe đá.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+7FF7, tổng 18 nét, bộ vũ 羽 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lân [lận]

U+81A6, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ chất Phosphore.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lân [lận]

U+8F54, tổng 19 nét, bộ xa 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh xe.
2. (Danh) Bực cửa.
3. (Trạng thanh) “Lân lân” 轔轔 rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu” 車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bực cửa.
② Lân lân 轔轔 xình xịch, tiếng xe đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sình sịch, rầm rầm. 【轔轔】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: 車轔轔, 馬蕭蕭 Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bánh xe — Tiếng bánh xe lăn. Tiếng xe chạy — Cái ngưỡng cửa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+8F9A, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轔

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sình sịch, rầm rầm. 【轔轔】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: 車轔轔, 馬蕭蕭 Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

lân [lấn, lận]

U+9074, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó khăn.
2. (Tính) Tham, bủn xỉn. § Thông “lận” 吝.
3. Một âm là “lân”. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: “lân tuyển” 遴選 tuyển chọn người tài.

Từ điển Thiều Chửu

① Khó.
② Cùng nghĩa với chữ lận 吝.
③ Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển 遴選 lựa chọn lấy người tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chọn. 【遴選】lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa: 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài;
② (văn) Khó;
③ (văn) Như 吝 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó đi. Khó khăn — Tham lam — Một âm là Lấn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+90BB, tổng 7 nét, bộ ấp 邑 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, kề
2. láng giềng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng xóm, láng giềng: 四鄰 Hàng xóm chung quanh; 東鄰 Hàng xóm phía đông; 鄰人 Người láng giềng; 近鄰 Người láng giềng gần;
② Lân cận, bên cạnh: 鄰國 Nước lân cận; 鄰縣 Huyện lân cận; 鄰家 Nhà bên cạnh; 鄰座 Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄰

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+9130, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, kề
2. láng giềng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là “lân”. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí” 五家為鄰, 五鄰為里 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng.
2. (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng.
3. (Danh) Người thân cận. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân” 子曰: 德不孤, 必有鄰 (Lí nhân 里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
4. (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư” 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
5. (Tính) Gần, sát, láng giềng. ◎Như: “lân quốc” 鄰國 nước láng giềng, “lân cư” 鄰居 người láng giềng, “lân thôn” 鄰村 làng bên cạnh, “lân tọa” 鄰座 chỗ bên cạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Láng giềng. Ngày xưa cứ năm nhà ở một khu gọi là lân, các nhà ở gần nhà mình đều gọi là lân. Như trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng, nước ở gần với nước mình gọi là lân quốc 鄰國 (nước láng giềng).
② Gần kề, tới. Như người sắp chết gọi là dữ quỷ vi lân 與鬼爲鄰 gần kề với ma.
③ Kẻ giúp đỡ hai bên tả hữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng xóm, láng giềng: 四鄰 Hàng xóm chung quanh; 東鄰 Hàng xóm phía đông; 鄰人 Người láng giềng; 近鄰 Người láng giềng gần;
② Lân cận, bên cạnh: 鄰國 Nước lân cận; 鄰縣 Huyện lân cận; 鄰家 Nhà bên cạnh; 鄰座 Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đơn vị hộ tịch thời xưa. Năm nhà ở gần nhau làm thành một Lân — Nước có chung ranh giới. Nước láng giềng — Gần gụi — Ở ngay sát bên — Chỗ hàng xóm. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trộm nghe thơm nứt huơng lân. Một nền Đồng tước khoá xuân hai kiều «.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+93FB, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh mẽ — Tên gọi chất Phospore.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lân

U+9A4E, tổng 22 nét, bộ mã 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vằn giống như vảy cá trên mình ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kì lân” 騏驎: (1) Một linh thú theo truyền thuyết. § Xem “kì lân” 麒麟. (2) Ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Thương quân thư 商君書: “Kì lân Lục Nhĩ, nhật tẩu thiên lí” 騏驎騄駬, 日走千里 (Hoạch sách 畫策) Con tuấn mã Lục Nhĩ, mỗi ngày chạy nghìn dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vằn giống như vảy cá trên mình ngựa;
② 【騏驎】kì lân [qílín] a. Một giống ngựa tốt; b. Như 麒麟. Xem 麒 (bộ 鹿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ loài ngựa mình trắng nhưng dọc xương sống thì đen.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+9C57, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vẩy cá, vảy cá
2. xếp hàng lần lượt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vảy (cá, rắn...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Chỉ chung loài cá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
3. (Danh) Mượn chỉ thư từ, tin tức. ◇Ngô Tao 吳騷: “Nam lân bắc nhạn tần lai vãng, tự một nhất chỉ thư lai” 南鱗北雁頻來往, 自沒一紙書來 (Bộ bộ kiều 步步嬌, Khuê oán 閨怨) Lân Nam, nhạn Bắc bao lần lại, mà vẫn chẳng có một tờ thư.
4. (Danh) Phiếm chỉ động vật có vảy.
5. (Danh) Họ “Lân”.
6. (Tính) Có hình trạng như vảy. ◎Như: “ngư lân tiển” 魚鱗癬 ghẻ như vảy cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẩy cá.
② Xếp hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Vảy: 魚鱗 Vảy cá; 穿山甲鱗 Vảy tê tê;
② (thực) (Hình) vảy: 鱗莖 Thân vảy; 遍體鱗傷 Thương tích đầy mình;
③ (văn) Xếp hàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vảy cá — Chỉ chung các loài có vảy — Tên người, tức Nguyễn Bá Lân, danh sĩ đời Lê, sinh 1701, mất 1785, người làng Cổ Đô phủ Quảng Oai tỉnh Sơn Tây, đậu tiến sĩ năm 1731, niên hiệu Vĩnh Khánh thứ 3 đời Lê Duy Phương, làm quan tới Thượng thư, được phong tước Hầu. Ông sở trường về thể phú chữ Nôm, các bài phú nổi tiếng là Giai Cảnh Hứng Tình Phú, Ngã Ba Hạc Phú, Trương Lưu Hầu Phú.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+9CDE, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vẩy cá, vảy cá
2. xếp hàng lần lượt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Vảy: 魚鱗 Vảy cá; 穿山甲鱗 Vảy tê tê;
② (thực) (Hình) vảy: 鱗莖 Thân vảy; 遍體鱗傷 Thương tích đầy mình;
③ (văn) Xếp hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱗

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lân

U+9E90, tổng 18 nét, bộ lộc 鹿 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)

Từ điển Trần Văn Chánh

Một con thú cái trong thần thoại tương tự con hươu. Như 麟.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lân

U+9E9F, tổng 23 nét, bộ lộc 鹿 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu đực to.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kì lân: 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟;
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0