Có 40 kết quả:

䁖 lâu䫫 lâu偻 lâu僂 lâu剅 lâu喽 lâu嘍 lâu塿 lâu娄 lâu婁 lâu廔 lâu慺 lâu搂 lâu摟 lâu楼 lâu樓 lâu氀 lâu溇 lâu漊 lâu漏 lâu牢 lâu瘻 lâu瞜 lâu篓 lâu簍 lâu縷 lâu缕 lâu耧 lâu耬 lâu艛 lâu蒌 lâu蔞 lâu蝼 lâu螻 lâu謱 lâu貗 lâu遱 lâu鞻 lâu髅 lâu髏 lâu

1/40

lâu

U+4056, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xem: Cho tôi xem một cái.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lâu []

U+507B, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển Trần Văn Chánh

lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;
② Xem [goulóu bìng]. Xem [l=].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

lâu []

U+50C2, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù. ◎Như: “câu lũ” lưng gù.
2. (Danh) § Xem “lâu la” .
3. (Danh) Họ “Lũ”.
4. (Động) Khom, tỏ vẻ cung kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;
② Xem [goulóu bìng]. Xem [l=].

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu

U+5245, tổng 9 nét, bộ đao 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa cống (đê đập)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lâu

U+55BD, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu la ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như “” [le] nghĩa ①,
②. Xem [lóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu la: Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

lâu

U+560D, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu la ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Dùng cuối câu: rồi, đã, v.v. § Dùng như “liễu” . ◎Như: “hạ vũ lâu” trời mưa rồi.
2. (Danh) § Xem “lâu la”: , .

Từ điển Thiều Chửu

① Lâu la quân thủ hạ của giặc cướp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) Như “” [le] nghĩa ①,
②. Xem [lóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Lâu la: Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem [lou].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu Bạch thoại — Xem Lâu la .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

lâu []

U+587F, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi mộ nhỏ — Gò đất nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu [lu, ]

U+5A04, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Yếu đuối: Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

lâu [lu, ]

U+5A41, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sao Lâu (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư : “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” , (Nghiêm Trợ truyện ) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Yếu đuối: Sức khỏe anh ấy kém quá;
② (đph) Chín nẫu;
③ [Lóu] Sao Lâu (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
④ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Một âm là Lũ.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu

U+5ED4, tổng 14 nét, bộ nghiễm 广 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ sáng và đẹp
2. nóc nhà

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ sáng và đẹp;
② Nóc nhà;
③ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa sổ — Chỗ hai mái nhà trước sau giáp nhau.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lâu

U+617A, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ trong lòng — Chăm chỉ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

lâu

U+6402, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm: Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: Cây to đến hai ôm. Xem [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quơ, quơ gom: Quơ gom củi đóm;
② Xắn: Xắn tay áo;
③ Vơ vét: Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: Soát lại bản dự toán; Soát lại sổ. Xem [lôu].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

lâu

U+645F, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lôi kéo, tu tập. ◇Mạnh Tử : “Ngũ Bá giả, lâu chư hầu dĩ phạt chư hầu giả dã” , (Cáo tử hạ ) Ngũ Bá chính là kẻ tu tập các nước chư hầu để đánh lại các nước chư hầu đó vậy.
2. (Động) Gom, quơ lấy. ◎Như: “lâu sài hỏa” gom củi đóm.
3. (Động) Xắn, xách. ◎Như: “lâu khởi tụ tử” xắn tay áo.
4. (Động) Vơ vét, bòn rút. ◎Như: “lâu tiền” vơ vét tiền.
5. (Động) Bao gồm, nắm giữ. ◎Như: “lâu lãm” nắm giữ hết.
6. (Động) Ôm ấp. ◎Như: “lâu trụ” ôm chặt lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lã Bố hồi thân lâu bão Điêu Thuyền, dụng hảo ngôn an ủy” , (Đệ bát hồi) Lã Bố quay mình ôm lấy Điêu Thuyền, lấy lời dỗ dành an ủi.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo bè.
② Ôm ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm: Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: Cây to đến hai ôm. Xem [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quơ, quơ gom: Quơ gom củi đóm;
② Xắn: Xắn tay áo;
③ Vơ vét: Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: Soát lại bản dự toán; Soát lại sổ. Xem [lôu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại, thâu thập — Ôm giữ. Nắm giữ lại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu

U+697C, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà lầu, nhà gác: Một toà lầu; Lầu giảng dạy; Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: Tầng một; Tầng hai; Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu

U+6A13, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: “cao lâu đại hạ” nhà lầu cao lớn. ◇Phạm Trọng Yêm : “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” , , , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà lầu, phàm vật gì có từng trên đều gọi là lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà lầu, nhà gác: Một toà lầu; Lầu giảng dạy; Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: Tầng một; Tầng hai; Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nhiều tầng. Nhà lầu.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu

U+6C00, tổng 15 nét, bộ mao 毛 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nệm bằng lông thú.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

lâu

U+6E87, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

lâu []

U+6F0A, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, “Lâu thủy” sông ở tỉnh Hồ Nam (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Lâu Thuỷ (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rãnh nước, cho nước thoát đi — Một âm là Lũ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu [lao, lạo]

U+7262, tổng 7 nét, bộ miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◇Tào Thực : “Thử đồ quyển lao chi dưỡng vật, phi thần chi sở chí dã” , (Cầu tự thí biểu ).
2. (Danh) Mượn chỉ nhà ở. ◇Tiêu Cám : “Hôn nhân hợp phối, đồng chẩm cộng lao” , (Dịch lâm , Nhu chi đại tráng ).
3. (Danh) Con vật giết dùng trong tế lễ. ◎Như: “thái lao” gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử), “thiếu lao” gồm cừu và heo để tế lễ (lễ của chư hầu).
4. (Danh Nhà tù, ngục. ◎Như: “giam lao” tù ngục.
5. (Danh) Mạch lao (y học).
6. (Danh) Họ “Lao”.
7. (Tính) Bền vững, chắc chắn, kiên cố. ◎Như: “lao bất khả phá” vững chắc không phá được, “lao lương” xe chắc ngựa tốt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thế giai bất lao cố, như thủy mạt phao diễm” , (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Đời đều không bền chắc, như bọt nước ánh lửa.
8. (Tính) Ổn đương, ổn thỏa.
9. (Tính) Buồn bã, ưu sầu. ◎Như: “lao sầu” buồn khổ, “lao ưu” buồn bã, ưu uất.
10. (Động) Lung lạc, khống chế. ◇Tuân Tử : “Dịch lao thiên hạ nhi chế chi, nhược chế tử tôn” , (Vương bá ).
11. (Động) Làm cho vững chắc.
12. (Động) Đè, ép.
13. Một âm là “lâu”. (Động) Tước giảm.
14. Một âm là “lạo”. (Động) Vơ vét, bóc lột. ◇Hậu Hán Thư : “Thị thì Lạc (Dương) trung quý thích, thất đệ tương vọng, kim bạch tài sản, gia gia ân tích. (Đổng) Trác túng phóng binh sĩ, đột kì lư xá, dâm lược phụ nữ, phiếu lỗ tư vật, vị chi "sưu lạo"” , , , . , , , , "" (Đổng Trác truyện ).

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu [lu, ]

U+763B, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu lâu : Gù lưng — Một âm là Lũ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu

U+779C, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xem

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xem: Cho tôi xem một cái.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

lâu []

U+7BD3, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lâu []

U+7C0D, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh . ◎Như: “tự chỉ lâu” sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. ◎Như: “nhất lâu hương tiêu” một sọt chuối.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng đan bằng tre để đựng đồ vật hoặc gà, vịt, chim.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lâu []

U+7F15, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

lâu

U+8027, tổng 15 nét, bộ lỗi 耒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nông cụ đánh luống gieo hạt

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông cụ đánh luống (khai rãnh) gieo hạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lâu

U+802C, tổng 17 nét, bộ lỗi 耒 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nông cụ đánh luống gieo hạt

Từ điển Trần Văn Chánh

Nông cụ đánh luống (khai rãnh) gieo hạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại cày thời xưa, dùng để cày ruộng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lâu

U+825B, tổng 17 nét, bộ chu 舟 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lâu [liễu]

U+848C, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lâu (có mầm ăn được)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

lâu hao [lóuhao] Loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc;
quát lâu [gua lóu] Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lâu [liễu]

U+851E, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lâu (có mầm ăn được)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “lâu”, mầm ăn được.
2. (Danh) “Lâu hao” loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.
3. (Danh) “Lâu nga” chim thuộc họ nhạn.
4. (Danh) “Lâu diệp” tên khác của “củ tương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lâu, mầm ăn được.
② Lâu hao loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

lâu hao [lóuhao] Loại cỏ sống nhiều năm, hoa có màu hơi vàng, cọng ăn được, cả cây dùng làm thuốc;
quát lâu [gua lóu] Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô. Rơm. Dùng để đun bếp.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu

U+877C, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: lâu cô ,)
2. (xem: lâu quắc ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài dế. lâu cô [lóugu] Dế nhũi (dũi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

lâu

U+87BB, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: lâu cô ,)
2. (xem: lâu quắc ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu cô” .
2. (Danh) § Xem “lâu quắc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hôi thối.
② Lâu cô . Xem chữ cô .
③ Lâu quắc một tên riêng con ếch, con chẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài dế. lâu cô [lóugu] Dế nhũi (dũi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dế trũi. Cũng gọi là Lâu cô — Xấu xí.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lâu

U+8B31, tổng 18 nét, bộ ngôn 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói kéo dài khó nghe.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lâu

U+8C97, tổng 18 nét, bộ trĩ 豸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn lòi con. Con heo rừng con.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lâu

U+9071, tổng 14 nét, bộ sước 辵 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước đi liền chân, không ngừng nghỉ. Cũng nói là Liên lâu .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

lâu

U+97BB, tổng 20 nét, bộ cách 革 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đê lâu )

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lâu

U+9AC5, tổng 18 nét, bộ cốt 骨 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu lâu người chết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dúlóu], [kulóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

lâu

U+9ACF, tổng 20 nét, bộ cốt 骨 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu lâu người chết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “độc lâu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộc lâu cái đầu lâu người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dúlóu], [kulóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu người chết. Sọ người. Ta cũng nói là Đầu lâu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0