Có 13 kết quả:

梨 lê棃 lê犁 lê犂 lê璃 lê瓈 lê筣 lê莉 lê蔾 lê藜 lê蠡 lê黎 lê黧 lê

1/13

U+68A8, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lê, quả lê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây lê.
2. (Danh) § Xem “lê viên” .
3. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” .
4. § Cũng viết là “lê” .:

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lê .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lê;
② Quả lê;
lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Lê .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+68C3, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây lê, quả lê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “lê” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lê.
② Ðường Minh Hoàng có tài âm nhạc, chọn ba trăm con em nhà nghề vào dạy ở trong vườn lê, vì thế ngày nay mới gọi rạp hát tuồng là lê viên . Tục viết là .
③ Giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lê;
② Quả lê;
lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây, tức cây lê, quả ăn rất ngon. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cỏ non xanh rợn chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa « — Cây có hoa sắc trắng như hoa mai, có vẻ đẹp như người gái thơ. Lê hoa nhất chi xuân đái vũ Một cành lê đẫm mưa xuân; tả vẻ đẹp Dương Quý Phi ( Thơ Bạch Cư Dị ở bài Trường Hận Ca ). » Đoá lê ngon mắt cửu trùng. Tuy mày điểm nhạt nhưng lòng cũng xiêu « ( Cung oán ngâm khúc ) — Phương thảo liên thiên bích, lê chi sổ điểm hoa , Sắc cỏ trông lẫn với trời xanh, cành lê lác đác có vài bông hoa, tức là cảnh tháng ba. » Cỏ non xanh tận chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa « ( Kiều ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7281, tổng 11 nét, bộ ngưu 牛 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cày ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cày (nông cụ).
2. (Danh) Lượng từ: “nhất lê” : động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân : “Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê” , (Vũ hậu ) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
3. (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
4. (Danh) Họ “Lê”.
5. (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi : “Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân” , (Khứ giả nhật dĩ sơ ) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
6. (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử : “Lê kì tâm phúc” (Diệp Đoái truyện ) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
7. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” . ◎Như: “li diện” rạch mặt.
8. (Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
9. (Tính) Đen. § Thông “lê” . ◇Chiến quốc sách : “Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc” , (Tần sách nhất ) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
10. (Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông “lê” . ◎Như: “lê nguyên” dân chúng, bách tính.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lê .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cày;
② Cày (ruộng): Ruộng đã cày hai lượt;
lê lão [lílăo] (văn) Người già.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Lê .

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[lưu]

U+7282, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cày ruộng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cày.
② Con trâu lang lổ.
③ Người già gọi là lê lão .
④ Cày.
⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên đích xác, chắc chắn. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái cày;
② Cày (ruộng): Ruộng đã cày hai lượt;
lê lão [lílăo] (văn) Người già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cày — Cày ruộng — Có đốm đen. Khoang đen. Td: Lê ngưu ( con bò khoang, loang lổ vàng đen ).

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[li, ly]

U+74C8, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: pha ly , lưu ly )

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ lê .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Pha lê .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7B63, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hàng rào bằng tre.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

[lị]

U+8389, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cỏ — Một âm là Lị.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+853E, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tật lê ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tật lê” : xem “tật” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tật lê . Xem chữ tật .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lê .

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+85DC, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tật lê ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lê, rau lê, lá non ăn được, thân làm gậy chống (Chenopodium album). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngộ nhất lão nhân, bích nhãn đồng nhan, thủ chấp lê trượng” , , (Đệ nhất hồi ) Gặp một cụ già, mặt tròn mắt biếc, tay chống gậy lê.
2. (Danh) Còn gọi là cỏ “lai” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lê, rau lê. Lá non ăn được, thân làm gậy chống. Một tên là cỏ lai .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Rau lê, rau muối. Cg. [lái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, lá non ăn được.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[loả, lãi, lễ]

U+8821, tổng 21 nét, bộ trùng 虫 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quả bầu lọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ.
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là “lê”. (Danh) Bầu đựng nước. ◇Hán Thư : “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” , , (Đông Phương Sóc truyện ) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là “lãi”.
4. (Danh) Tên người. ◎Như: “Phạm Lãi” người thời Xuân Thu .
5. Lại một âm là “lỏa”. (Danh) “Thốc lỏa” bệnh ghẻ của các loài vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt gỗ, đồ đạc dùng lâu sứt lở cũng gọi là lễ.
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi người thời Xuân Thu .
④ Lại một âm là loả. Thốc loả bệnh ghẻ của các loài vật.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9ECE, tổng 15 nét, bộ thử 黍 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đám đông
2. họ Lê

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông đảo, nhiều người. ◎Như: “lê thứ” thứ dân, “lê dân” dân chúng, bách tính. § Cũng gọi là “lê nguyên” .
2. (Tính) Đen. § Thông với “lê” . ◎Như: “nhan sắc lê hắc” mặt mày đen đủi.
3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “lê minh” gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù : “Lê minh, pháp sự cáo hoàn” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông , Quảng Tây 西, đảo Hải Nam .
5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương , nay thuộc tỉnh Sơn Tây 西, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Lê”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen. Bách tính, dân chúng gọi là lê dân nghĩa là kể số người tóc đen vậy. Cũng gọi là lê nguyên .
② Lê minh tờ mờ sáng.
③ Họ Lê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đông đảo: Dân chúng; Dân không đông đúc (Thi Kinh: Đại nhã, Tang nhu);
② Tối tăm: Tờ mờ sáng;
③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
④ (văn) Chậm chậm, từ từ: Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú);
⑤ (văn) Keo dán giày (như nghĩa
②);
⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn);
⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc);
⑧ [Lí] (Họ) Lê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông đảo. Đông người. Xem Lê dân — Màu đen — Họ người.

Tự hình 4

Dị thể 18

Chữ gần giống 24

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9EE7, tổng 20 nét, bộ hắc 黑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đen xạm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen xạm. ◎Như: “xỉ bất lê hắc” răng không đen dơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen xạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đen xạm. lê hắc [líhei] (văn) Đen (màu da, nước da): Mặt mũi đen sạm. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đen.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0