Có 13 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “lê viên” 梨園.
3. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺.
4. § Cũng viết là “lê” 棃.:
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quả lê;
③ 【棃園】lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Ðường Minh Hoàng có tài âm nhạc, chọn ba trăm con em nhà nghề vào dạy ở trong vườn lê, vì thế ngày nay mới gọi rạp hát tuồng là lê viên 棃園. Tục viết là 梨.
③ Giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Quả lê;
③ 【棃園】lê viên [líyuán] Rạp hát (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lượng từ: “nhất lê” 一犁: động từ mượn làm lượng từ. ◇Lí Tuấn Dân 李俊民: “Xuân không ái ái mộ vân đê, Phi quá tiền san vũ nhất lê” 春空靄靄暮雲低, 飛過前山雨一犁 (Vũ hậu 雨後) Trời xuân lớp lớp mây chiều thấp, Trước núi bay qua, mưa (nhiều như) cày xới đất.
3. (Danh) Chỉ con bò nhiều màu lang lổ.
4. (Danh) Họ “Lê”.
5. (Động) Cày ruộng. ◇Cổ thi 古詩: “Cổ mộ lê vi điền, Tùng bách tồi vi tân” 古墓犁為田, 松柏摧為薪 (Khứ giả nhật dĩ sơ 去者日以疏) Mộ cổ cày làm ruộng, Tùng bách bẻ làm củi.
6. (Động) Hủy hoại, tiêu diệt. ◇Minh sử 明史: “Lê kì tâm phúc” 犁其心腹 (Diệp Đoái truyện 葉兌傳) Tiêu diệt bọn tâm phúc ở đó.
7. (Động) Cắt, rạch. § Thông “li” 剺. ◎Như: “li diện” 犁面 rạch mặt.
8. (Tính) Tạp sắc, nhiều màu lang lổ.
9. (Tính) Đen. § Thông “lê” 黧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hình dong khô cảo, diện mục lê hắc” 形容枯槁, 面目犁黑 (Tần sách nhất 秦策一) Hình dung tiều tụy, mặt mày đen xạm.
10. (Tính) Đông đảo, nhiều người. § Thông “lê” 黎. ◎Như: “lê nguyên” 犁元 dân chúng, bách tính.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cày (ruộng): 地已經犂了兩遍 Ruộng đã cày hai lượt;
③ 【犂老】lê lão [lílăo] (văn) Người già.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Con trâu lang lổ.
③ Người già gọi là lê lão 犂老.
④ Cày.
⑤ Một âm là lưu. Lưu nhiên 犂然 đích xác, chắc chắn. Cũng viết là 犁.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cày (ruộng): 地已經犂了兩遍 Ruộng đã cày hai lượt;
③ 【犂老】lê lão [lílăo] (văn) Người già.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Còn gọi là cỏ “lai” 萊.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là “lê”. (Danh) Bầu đựng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là “lãi”.
4. (Danh) Tên người. ◎Như: “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là “lỏa”. (Danh) “Thốc lỏa” 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm khác là lê. Quả bầu lọ. Như quản khuy lê trắc 管窺蠡測 nhòm trong ống, ngắm trong bầu, ý nói kẻ nghe thấy hẹp hòi. Ta quen đọc là chữ lãi.
③ Tên người. Như Phạm Lãi 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
④ Lại một âm là loả. Thốc loả 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. họ Lê
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đen. § Thông với “lê” 黧. ◎Như: “nhan sắc lê hắc” 顏色黎黑 mặt mày đen đủi.
3. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “lê minh” 黎明 gần sáng, tờ mờ sáng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Lê minh, pháp sự cáo hoàn” 黎明, 法事告完 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tới lúc rạng đông thì pháp sự xong xuôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西, đảo Hải Nam 海南.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa, chư hầu của nhà Ân Thương 殷商, nay thuộc tỉnh Sơn Tây 山西, Trung Quốc.
6. (Danh) Họ “Lê”.
Từ điển Thiều Chửu
② Lê minh 黎明 tờ mờ sáng.
③ Họ Lê.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tối tăm: 黎明 Tờ mờ sáng;
③ (văn) Màu đen (hoặc đen hơi vàng): 厥土青黎 Đất nơi ấy màu xanh đen (Thượng thư: Vũ cống); 面目黎黑 Mặt màu đen hơi vàng (đen sạm) (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
④ (văn) Chậm chậm, từ từ: 黎收而拜 Từ từ tươi tỉnh lại mà quỳ xuống lạy (Phó Nghị: Vũ phú);
⑤ (văn) Keo dán giày (như 黐 nghĩa
②);
⑥ [Lí] Nước Lê (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay; xưa bị Chu Văn vương tiêu diệt, thời Xuân thu sáp nhập vào nước Tấn);
⑦ [Lí] Dân tộc Lê (dân bản địa của đảo Hải Nam, Trung Quốc);
⑧ [Lí] (Họ) Lê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 18
Chữ gần giống 24
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0