Có 4 kết quả:
仑 lôn • 侖 lôn • 崘 lôn • 崙 lôn
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển phổ thông
sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 侖.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn 昆侖 tên núi Côn lôn. có khi viết là 昆崙.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ. Nghĩ ngợi. Cũng đọc Luân.
Tự hình 4
Dị thể 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 19
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn 崑崙 núi Côn Lôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 崑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn lôn 崑崙: Tên một hòn đảo ngoài khơi Nam phần Việt Nam, từ thời Pháp thuộc vẫn là nơi giam tù chính trị, tên thời Pháp thuộc vẫn là Poulo-Condore. Phan Chu Trinh, khi bị Pháp đày ra Côn Lôn, đã có câu: » Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn, lừng lẫy làm cho lở núi non « ( Đập đá ở Côn Lôn ).
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 13
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0