Có 4 kết quả:

昽 lông曨 lông朧 lông胧 lông

1/4

lông [lung]

U+663D, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lờ mờ, không rõ ràng: Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem , ;
② Sáng chói, sáng ngời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lông [lung]

U+66E8, tổng 21 nét, bộ nhật 日 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lông lông” mờ mờ, sáng yếu ớt. ◇Bạch Cư Dị : “Lông lông yên thụ sắc, Thập lí thủy thiên minh” , (Tảo phát sở thành dịch ) Màu khói cây mờ mờ, Mười dặm trời mới sáng.
2. (Phó) “Mông lông” : xem chữ “mông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồng lông mặt trời mới mọc (mờ sáng).
② Mông lông mù mịt, lúc mặt trời chưa mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lờ mờ, không rõ ràng: Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem , ;
② Sáng chói, sáng ngời.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lông [long, lung]

U+80E7, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0