Có 27 kết quả:

偻 lũ僂 lũ塿 lũ娄 lũ婁 lũ寠 lũ屡 lũ屢 lũ屦 lũ屨 lũ嵝 lũ嵺 lũ嶁 lũ漊 lũ瘘 lũ瘺 lũ瘻 lũ窭 lũ窶 lũ篓 lũ簍 lũ縷 lũ缕 lũ褛 lũ褸 lũ鏤 lũ镂 lũ

1/27

[lâu]

U+507B, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 僂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gù lưng. Xem 傴僂
② (văn) Nhanh chóng, ngay: 不能僂指 Không thể vạch ra ngay. Xem 僂 [lóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僂

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

[lâu]

U+50C2, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gù lưng, còng lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù. ◎Như: “câu lũ” 佝僂 lưng gù.
2. (Danh) § Xem “lâu la” 僂儸.
3. (Danh) Họ “Lũ”.
4. (Động) Khom, tỏ vẻ cung kính.

Từ điển Thiều Chửu

① Ủ lũ 傴僂 còng lưng (gù).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gù lưng. Xem 傴僂
② (văn) Nhanh chóng, ngay: 不能僂指 Không thể vạch ra ngay. Xem 僂 [lóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong lại — Lưng cong — Mau lẹ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

[lâu]

U+587F, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đống nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bụi, trần thổ.
2. (Danh) Gò đất nhỏ. ◎Như: “bồi lũ” 培塿 đồi đất nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồi lũ 培塿 cái đống nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phần mộ;
② Xem 培塿.

Tự hình 1

Dị thể 1

[lu, lâu]

U+5A04, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 婁.
2. Giản thể của chữ 婁.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婁

Tự hình 2

Dị thể 9

[lu, lâu]

U+5A41, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không, trống.
2. (Danh) Sao “Lâu”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
3. (Danh) Họ “Lâu”.
4. Một âm là “lũ”. (Phó) Thường, nhiều lần. ◇Hán Thư 漢書: “Triều đình đa sự, lũ cử hiền lương văn học chi sĩ” 朝廷多事, 婁舉賢良文學之士 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Triều đình nhiều việc, thường đề cử kẻ sĩ tài giỏi về văn học.
5. Một âm là “lu”. (Động) Kéo, vén.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao lâu, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Họ Lâu.
③ Một âm là lũ. Thường.
④ Buộc trâu.
⑤ Lại một âm nữa là lu. Kéo vén.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thường, nhiều lần;
② Buộc (trâu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc trâu bò lại — Nhiều lần — Một âm là Lâu. Xem Lâu.

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 1

[]

U+5BE0, tổng 14 nét, bộ miên 宀 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngèo khổ. Đáng lẽ đọc Cũ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

U+5C61, tổng 12 nét, bộ thi 尸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 屢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 屢

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập: 屢戰屢勝 Chiến thắng dồn dập; 屢次 Nhiều lần, liên tiếp; 屢屢 Nhiều lần; 屢憎于人 Thường bị người ta ghét (Luận ngữ); 顏淵屢空,不爲不賢 Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận: Địa quảng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dép đan bằng gai;
② Như 屢.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

U+5C62, tổng 14 nét, bộ thi 尸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thường, luôn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thường, luôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.

Từ điển Thiều Chửu

① Thường, luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập: 屢戰屢勝 Chiến thắng dồn dập; 屢次 Nhiều lần, liên tiếp; 屢屢 Nhiều lần; 屢憎于人 Thường bị người ta ghét (Luận ngữ); 顏淵屢空,不爲不賢 Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận: Địa quảng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lần.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

U+5C66, tổng 15 nét, bộ thi 尸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dép gai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 屨.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

U+5C68, tổng 17 nét, bộ thi 尸 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

dép gai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dép, giày. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Gia bần, phiến lũ chức tịch vi nghiệp” 家貧, 販屨織蓆為業 (Đệ nhất hồi) Nhà nghèo, làm nghề buôn bán giày dép, dệt chiếu.
2. (Động) Giẫm, đạp lên.
3. (Phó) § Cùng nghĩa với “lũ” 屢.

Từ điển Thiều Chửu

① Dép da bằng gai.
② Cùng nghĩa với chữ lũ 屢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dép đan bằng gai;
② Như 屢.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dép làm bằng cây gai — Bước vào.

Tự hình 1

Dị thể 1

U+5D5D, tổng 12 nét, bộ sơn 山 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 岣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶁

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+5D7A, tổng 14 nét, bộ sơn 山 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi tiêu điều — Vẻ xơ xác tiêu điều.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

U+5D81, tổng 14 nét, bộ sơn 山 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “Cẩu Lũ” 岣嶁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 岣.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

[lâu]

U+6F0A, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa mau, mưa dày hạt và lâu tạnh — Uống rượu nhiều mà không say — Một âm là lâu. Xem lâu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

[lu]

U+7618, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhọt nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 瘻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瘻

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Rò, nhọt rò.

Tự hình 2

Dị thể 3

U+763A, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nhọt nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng khác của chữ 瘘.

Tự hình 1

Dị thể 2

[lu, lâu]

U+763B, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhọt nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lũ quản” 瘻管 bệnh nhọt chảy nước vàng.
2. (Danh) Bệnh sưng cổ.
3. Một âm là “lu”. (Danh) “Câu lu” 痀瘻 gù lưng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọt nhỏ, nhọt chảy nước vàng mãi không khỏi gọi là lũ quản 瘻管. Một âm là lu. Câu lu 痀瘻 còng lưng (gù).

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Rò, nhọt rò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sưng cổ, cổ bạnh ra.

Tự hình 1

Dị thể 3

[]

U+7AAD, tổng 14 nét, bộ huyệt 穴 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghèo túng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 窶

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窶

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghèo túng bẩn chật.

Tự hình 2

Dị thể 1

[]

U+7AB6, tổng 16 nét, bộ huyệt 穴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nghèo túng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghèo túng hủ lậu (ủ dột). Nghèo không theo như lễ được gọi là cũ. Ta quen đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghèo túng bẩn chật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có tiền để chuẩn bị lễ vật — Nghèo khổ — Đáng lẽ đọc Cũ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

[lâu]

U+7BD3, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簍

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Tự hình 2

Dị thể 1

[lâu]

U+7C0D, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt, giỏ có lỗ, bện bằng tre hoặc cành kinh 荊. ◎Như: “tự chỉ lâu” 字紙簍 sọt rác để vứt giấy (đã viết chữ rồi).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đồ vật đựng trong sọt. ◎Như: “nhất lâu hương tiêu” 一簍香蕉 một sọt chuối.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái sọt, có khi đọc là chữ lũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sọt, gùi: 字紙簍兒 Sọt rác, sọt đựng giấy loại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

[lâu]

U+7E37, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi, sợi gai. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” 餘音嫋嫋, 不絕如縷 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn, mớ, làn, mối. ◎Như: “nhất lũ đầu phát” 一縷頭髮 một mớ tóc, “nhất lũ xuy yên” 一縷炊煙 một sợi khói bếp, “nhất lũ hương” 一縷香 một làn hương, “nhất lũ nhu tình” 一縷柔情 một mối tơ tình.
3. (Động) Khâu, thêu, chích. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo thêu tơ vàng, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Nhân châm lũ thải, lạc kim chuế châu” 紉針縷綵, 絡金綴珠 (Tú Quan Âm bồ tát tượng tán tự 繡觀音菩薩像贊序).
4. (Động) Khai thông (thuận theo thế nước chảy). ◇Minh sử 明史: “Lũ thủy tắc lưỡng ngạn trúc đê, bất sử bàng hội, thủy đắc toại kì tựu hạ nhập hải chi tính” 縷水則兩岸築堤, 不使旁潰, 始得遂其就下入海之性 (Hà cừ chí nhất 河渠志一).
5. (Phó) Cặn kẽ, tỉ mỉ. ◎Như: “lũ tích” 縷析 phân tích tỉ mỉ, “lũ thuật” 縷述 thuật lại cặn kẽ.
6. (Tính) Cũ, rách nát. § Thông “lũ” 褸. ◎Như: “lam lũ” 藍縷 rách rưới, bẩn thỉu.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi tơ, sợi gai.
② Một âm lâu. Lam lâu 藍縷 rách rưới bẩn thỉu. Ta quen đọc là chữ lũ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợi tơ, sợi gai;
② Mối, sợi, dây, chỉ;
③ Cặn kẽ, tỉ mỉ, từng li từng tí: 條分縷析 Phân tích tỉ mỉ;
④ (loại) Cuộn, mớ, làn, mối: 一縷麻 Một cuộn gai; 一縷頭發 Một mớ tóc; 一縷煩煙 Một làn khói bếp; 一縷幽香 Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức; 一縷柔情 Một mối tơ tình;
⑤ (văn) Áo cũ, rách nát: 藍縷 Rách rưới bẩn thỉu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ — Cái dây — Rõ ràng tường tận. Thí dụ: Lũ giải ( Nói rõ cho người khác hiểu, giải thích kĩ ).

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

[lâu]

U+7F15, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縷

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợi tơ, sợi gai;
② Mối, sợi, dây, chỉ;
③ Cặn kẽ, tỉ mỉ, từng li từng tí: 條分縷析 Phân tích tỉ mỉ;
④ (loại) Cuộn, mớ, làn, mối: 一縷麻 Một cuộn gai; 一縷頭發 Một mớ tóc; 一縷煩煙 Một làn khói bếp; 一縷幽香 Làn hương phưng phức, mùi thơm phưng phức; 一縷柔情 Một mối tơ tình;
⑤ (văn) Áo cũ, rách nát: 藍縷 Rách rưới bẩn thỉu.

Tự hình 2

Dị thể 3

U+891B, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lam lũ 襤褸,褴褛)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 褸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổ áo;
② (Quần áo) rách rưới. Xem 襤褸 [lánl=].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 褸

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

U+8938, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lam lũ 襤褸,褴褛)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lam lũ” 襤褸: xem “lam” 襤.

Từ điển Thiều Chửu

① Lam lũ 襤褸 lam lũ, quần áo rách rưới bẩn thỉu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổ áo;
② (Quần áo) rách rưới. Xem 襤褸 [lánl=].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vạt áo — Áo rách — Xem thêm lam lũ. Vần lam.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

U+93E4, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thép
2. chạm, khắc
3. cái lũ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “lũ kim khắc ngọc” 鏤金刻玉 chạm vàng trổ ngọc.
2. (Động) Thông qua, mở đường. ◇Hán Thư 漢書: “Lũ Linh San” 鏤靈山 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Mở đường thông qua núi Linh Sơn.
3. (Danh) Thép cứng (dùng để chạm, khắc). ◇Thư Kinh 書經: “Quyết cống cầu, thiết, ngân, lũ, nỗ, khánh” 厥貢璆, 鐵, 銀, 鏤, 砮, 磬 (Vũ cống 禹貢) Những đồ cống là: ngọc cầu, sắt, bạc, thép cứng, đá làm tên, khánh đá.
4. (Danh) Cái chõ, tên khác của “phủ” 釜.
5. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.

Từ điển Thiều Chửu

① Thép.
② Chạm, khắc. Như lũ khắc 鏤刻 chạm trổ.
③ Cái lũ. Như cái chõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạm trổ: 鏤刻 Chạm khắc; 鏤花 Trổ hoa;
② (văn) Thép;
③ (văn) Cái lũ (tương tự cái chõ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ sắt thật cứng, có thể dùng khắc lên các kiêm loại khác — Khắc vào.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

U+9542, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thép
2. chạm, khắc
3. cái lũ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鏤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鏤

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạm trổ: 鏤刻 Chạm khắc; 鏤花 Trổ hoa;
② (văn) Thép;
③ (văn) Cái lũ (tương tự cái chõ).

Tự hình 2

Dị thể 1