Có 32 kết quả:

卢 lư垆 lư壚 lư庐 lư廬 lư慮 lư榈 lư櫚 lư泸 lư瀘 lư炉 lư爐 lư盧 lư籚 lư纑 lư罏 lư胪 lư臚 lư芦 lư藘 lư蘆 lư虑 lư轤 lư轳 lư鑪 lư閭 lư闾 lư顱 lư驢 lư驴 lư鱸 lư鲈 lư

1/32

[]

U+5362, tổng 5 nét, bộ bốc 卜 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 盧.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.

Tự hình 3

Dị thể 1

[]

U+5786, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đất thó đen
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壚

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất đất màu đen, đất thó đen: 壚土 Đất đen;
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).

Tự hình 2

Dị thể 3

[, lự]

U+58DA, tổng 19 nét, bộ thổ 土 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất thó đen
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất thó đen.
② Ðương lư 當壚 người bán rượu. Ðắp đất để cái vò cho vững gọi là lư.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất đất màu đen, đất thó đen: 壚土 Đất đen;
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).

Tự hình 2

Dị thể 5

U+5E90, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà tranh, lều: 茅廬 Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廬

Tự hình 2

Dị thể 2

[lữ]

U+5EEC, tổng 19 nét, bộ nghiễm 广 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như: “mao lư” 茅廬 lều tranh, “tam cố thảo lư” 三顧草廬 ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
2. (Danh) Họ “Lư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà tranh, lều, nhà ở ngoài đồng gọi là lư. Nói nhún chỗ mình ở gọi là tệ lư 敝廬 nhà tranh nát của tôi.
② Cái nhà túc trực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà tranh, lều: 茅廬 Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà nhỏ — Nhà ở — Nhà trọ — Một âm là Lữ. Xem Lữ.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

[lục, lự]

U+616E, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nỗi lo, mối ưu tư. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu” 人無遠慮, 必有近憂 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người không có nỗi lo xa, ắt có mối ưu tư gần.
2. (Danh) Tâm tư, ý niệm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tâm phiền lự loạn, bất tri sở tòng” 心煩慮亂, 不知所從 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Lòng phiền ý loạn, không biết xử sự thế nào.
3. (Danh) Họ “Lự”.
4. (Động) Nghĩ toan, mưu toan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nguyện túc hạ cánh lự chi” 願足下更慮之 (Yên sách tam 燕策三) Mong túc hạ suy nghĩ kĩ thêm cho.
5. (Động) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: “ưu lự” 憂慮 lo nghĩ.
6. (Động) Thẩm sát, xem xét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lệnh phương lự tù, hốt nhất nhân trực thượng công đường, nộ mục thị lệnh nhi đại mạ” 令方慮囚, 忽一人直上公堂, 怒目視令而大罵 (Oan ngục 冤獄) Quan lệnh đang tra xét tù phạm, chợt có một người lên thẳng công đường, trợn mắt nhìn quan lệnh và lớn tiếng mắng.
7. Một âm là “lư”. (Danh) “Chư lư” 諸慮 tên một thứ cây.
8. (Danh) “Vô Lư” 無慮 tên đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ toan. Nghĩ định toan làm một sự gì gọi là lự.
② Lo, như nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu 人無遠慮必有近憂 người không lo xa, ắt có sự lo đến ngay.
③ Vô lự 無慮 gồm gộp cả, lời tính gộp, kể qua cái số đại lược.
④ Một âm là lư. Chư lư 諸慮 tên một thứ cây, vô lư 無慮 tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy nghĩ. Lặng lẽ suy tư — Tên một loại cây — Long Lự 隆慮: Địa danh.

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 1

U+6988, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lư, cây gỗ gụ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫚

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây cọ, cây cọ xơ dừa Trung Quốc. Xem 椶櫚 [zongl].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

[lữ]

U+6ADA, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lư, cây gỗ gụ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “lư”, cây gỗ gụ, gỗ dùng đóng đồ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lư (cây gỗ gụ) gỗ dùng đóng đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây cọ, cây cọ xơ dừa Trung Quốc. Xem 椶櫚 [zongl].

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

[]

U+6CF8, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

[]

U+7018, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

[]

U+7089, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lò lửa

Tự hình 2

Dị thể 3

[]

U+7210, tổng 20 nét, bộ hoả 火 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lò lửa

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

[]

U+76E7, tổng 16 nét, bộ mẫn 皿 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Thư Kinh 書經: “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.

Tự hình 5

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

U+7C5A, tổng 22 nét, bộ trúc 竹 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại tre rất cứng — Cái cán kích, cán dáo mác ( vì cán kích thời xưa thường làm bằng cây tre cứng ).

Tự hình 2

Dị thể 3

[]

U+7E91, tổng 22 nét, bộ mịch 糸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi vải
2. gai giã rồi

Tự hình 2

Dị thể 1

[]

U+7F4F, tổng 22 nét, bộ phũ 缶 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ đựng bằng sành có bụng to miệng nhỏ;
② Như 壚 nghĩa
② (bộ 土).

Tự hình 2

Dị thể 1

[]

U+80EA, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bày xếp
2. truyền, gọi
3. bụng trước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trưng bày, bày ra;
② Truyền (từ cấp trên xuống).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臚

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

[, phu]

U+81DA, tổng 20 nét, bộ nhục 肉 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bày xếp
2. truyền, gọi
3. bụng trước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺.

Từ điển Thiều Chửu

① Bày, xếp bày gọi là lư liệt 臚列.
② Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư 傳臚.
③ Bụng trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trưng bày, bày ra;
② Truyền (từ cấp trên xuống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bụng trên — Bày tỏ ra — Truyền lại — Cũng đọc Lô.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

[]

U+82A6, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lau

Tự hình 2

Dị thể 1

U+85D8, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xe: như lư 茹藘)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【茹藘】như lư [rúlǘ] Cỏ thiến. Xem 茜 (1);
② 【藘蕠】lư như [lǘrú] Như藘茹.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

[]

U+8606, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lau

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

[lự]

U+8651, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét), hô 虍 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 慮.

Tự hình 2

Dị thể 1

[]

U+8F64, tổng 23 nét, bộ xa 車 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 轆轤 [lùlú].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

[]

U+8F73, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轤

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 轆轤 [lùlú].

Tự hình 2

Dị thể 3

[]

U+946A, tổng 24 nét, bộ kim 金 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lò lửa

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

U+95AD, tổng 14 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cổng làng
2. lư (đơn vị hành chính, gồm 25 hộ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng ngõ làng.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa. ◎Như: “ỷ lư” 倚閭 dựa cửa ( chỉ cha mẹ mong con).
3. (Danh) Phiếm chỉ làng mạc. § Lễ nhà Chu 周 đặt cứ năm nhà gọi một “tỉ” 比, năm “tỉ” gọi là một “lư” 閭, vì thế nên gọi làng mạc là “lư lí” 閭里. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
4. (Danh) Họ “Lư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổng làng.
② Lễ nhà Chu 周 đặt cứ năm nhà gọi một tỉ 比, năm tỉ gọi là một lư 閭, vì thế nên gọi làng mạc là lư lí 閭里.
③ Họp.
④ Tên một trận pháp.
⑤ Ở.
⑥ Con lư, như con lừa mà có một sừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổng đầu ngõ, cổng làng: 倚閭而望 Tựa cổng mà mong;
② Ngõ, quê hương: 鄉閭 Hàng xóm, làng nước, người trong làng;
③ Lư (đơn vị dân cư đời Chu ở Trung Quốc thời xưa, gồm 25 nhà);
④ (văn) Tụ họp lại;
⑤ [Lǘ] (Họ) Lư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổng làng — Chỉ xóm làng. Người trong xóm làng. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm có câu: » Được thời thân thích chen chân đến, thất thế hương lư ngoảnh mặt đi «.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

U+95FE, tổng 9 nét, bộ môn 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cổng làng
2. lư (đơn vị hành chính, gồm 25 hộ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閭

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổng đầu ngõ, cổng làng: 倚閭而望 Tựa cổng mà mong;
② Ngõ, quê hương: 鄉閭 Hàng xóm, làng nước, người trong làng;
③ Lư (đơn vị dân cư đời Chu ở Trung Quốc thời xưa, gồm 25 nhà);
④ (văn) Tụ họp lại;
⑤ [Lǘ] (Họ) Lư.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

[]

U+9871, tổng 25 nét, bộ hiệt 頁 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đỉnh đầu.

Tự hình 2

Dị thể 4

U+9A62, tổng 26 nét, bộ mã 馬 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lừa. ◇Tây du kí 西遊記: “Kị trước lư loa tư tuấn mã” 騎著驢騾思駿馬 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.
2. (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại” 管先生的飯, 一年二十兩束脩, 三十驢柴火, 四季節禮在外 (Đệ tam thập tam hồi).
3. (Danh) Họ “Lư”.
4. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lừa. 【驢騾】lư loa [lluó] Con la. Cg. 馬騾 [măluó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lừa.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

U+9A74, tổng 7 nét, bộ mã 馬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con lừa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驢

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lừa. 【驢騾】lư loa [lluó] Con la. Cg. 馬騾 [măluó].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

[]

U+9C78, tổng 27 nét, bộ ngư 魚 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vược

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được. § Còn gọi là “ngân lư” 銀鱸 hay “ngọc hoa lư” 玉花鱸. Giống ở Tùng Giang gọi là “tứ tai lư” 四鰓鱸 rất ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá lư. Cổ nhân gọi là ngân lư 銀鱸 hay ngọc hoa lư 玉花鱸. Xuất sản ở Tùng Giang gọi là tứ tai lư 四鰓鱸 là một giống cá rất ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá lư, cá pecca (một loại cá rất ngon). Cg. 銀鱸 [yínlú], 玉花鱸 [yùhualú].

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

[]

U+9C88, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vược

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá lư, cá pecca (một loại cá rất ngon). Cg. 銀鱸 [yínlú], 玉花鱸 [yùhualú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱸

Tự hình 2

Dị thể 3