Có 23 kết quả:

俫 lại倈 lại勑 lại厉 lại厲 lại吏 lại嬾 lại徕 lại徠 lại懒 lại懶 lại濑 lại瀨 lại癞 lại癩 lại籁 lại籟 lại藾 lại襰 lại賚 lại賴 lại赉 lại赖 lại

1/23

lại [lai]

U+4FEB, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

An ủi (như (2), bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lại [lai]

U+5008, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

An ủi (như (2), bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

lại [lai, sắc]

U+52D1, tổng 10 nét, bộ lực 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

an ủi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Thưởng cho công lao mệt nhọc — Một âm là Sắc.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

lại [lệ]

U+5389, tổng 5 nét, bộ hán 厂 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lại [lệ]

U+53B2, tổng 14 nét, bộ hán 厂 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiêm, nghiêm khắc, nghiêm trang. ◇Luận Ngữ : “Tử ôn nhi lệ, uy nhi bất mãnh, cung nhi an” , , (Thuật nhi ) Khổng Tử ôn hòa mà nghiêm trang, oai vệ mà không dữ dằn, cung kính mà thư thái.
2. (Tính) Mạnh dữ, mãnh liệt. ◎Như: “lệ thanh” tiếng dữ dội, “tái tiếp tái lệ” lại đánh lại càng hăng dữ. ◇Văn tuyển : “Lương phong suất dĩ lệ, Du tử hàn vô y” , (Cổ thi thập cửu thủ) Gió lạnh thổi mạnh quá, Người du tử lạnh không có áo.
3. (Tính) Xấu, ác, bạo ngược. ◎Như: “lệ quỷ” ác quỷ.
4. (Tính) Dáng dây lưng buông xuống.
5. (Danh) Bệnh tật, tai họa. ◎Như: “dịch lệ” bệnh dịch. ◇Nguyễn Du : “Lệ thần nhập thất thôn nhân phách” (Ngọa bệnh ) Thần dịch lệ vào nhà bắt hồn phách người.
6. (Danh) Họ “Lệ”.
7. (Danh) Đá mài. § Xưa dùng như chữ “lệ” .
8. (Động) Mài. ◎Như: “mạt mã lệ binh” cho ngựa ăn mài đồ binh. ◇Tuân Tử : “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” (Tính ác ).
9. (Động) Cân nhắc, suy đoán.
10. (Động) Khuyến khích. § Xưa dùng như chữ “lệ” . ◎Như: “miễn lệ” khuyên nhủ cố gắng lên, “khích lệ” kích thích cho gắng lên.
11. (Động) Thao luyện, chỉnh sức.
12. (Động) Phấn chấn. ◇Quản Tử : “Binh nhược nhi sĩ bất lệ, tắc chiến bất thắng nhi thủ bất cố” , (Thất pháp ).
13. (Động) Quất roi.
14. (Động) Bay nhanh, chạy nhanh.
15. (Động) Vùng lên, bay lên. ◇Trang Tử : “Thả nhữ mộng vi điểu nhi lệ hồ thiên, mộng vi ngư nhi một ư uyên” , (Đại tông sư ) Như ngươi mộng thấy mình là chim mà bay lên trời, mộng là cá mà lặn dưới vực sâu.
16. (Động) Để cả áo lội qua nước cũng gọi là “lệ”.
17. (Giới) Trên. ◎Như: “tại bỉ kì lệ” ở trên sông Kì.
18. Một âm là “lại”. (Danh) Bệnh hủi. ◇Sử Kí : “Dự Nhượng hựu tất thân vi lại, thôn thán vi ách, sử hình trạng bất khả tri” (Dự Nhượng truyện ) , , 使 Dự Nhượng lại bôi sơn vào mình làm như người bệnh hủi, nuốt than cho mất tiếng, để khỏi ai nhận ra hình tích của mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá mài, thường dùng chữ lệ .
② Mài, như mạt mã lệ binh cho ngựa ăn, mài đồ binh.
③ Gắng gỏi. Như miễn lệ khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ chọc tức cho gắng lên, v.v.
④ Mạnh dữ. Như tái tiếp tái lệ lại đánh lại càng hăng dữ.
⑤ Ác, bạo ngược.
⑥ Bệnh dịch lệ .
⑦ Ðể cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ.
⑧ Trên, như tại bỉ kì lệ ở trên sông Kì.
⑨ Thắt lưng buông múi xuống.
⑩ Một âm là lại. Bệnh hủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh hủi (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hủi ( cùi ) — Bệnh rụng tóc — Một âm là Lệ.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại

U+540F, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

viên quan, người làm việc cho nhà nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: “thông lại” thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” . , (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
2. (Danh) Họ “Lại”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị .
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại , đề lại , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quan lại: Quan lại nhỏ; Thuộc viên ở các phủ huyện; Thư kí ở huyện sảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại [lãn]

U+5B3E, tổng 19 nét, bộ nữ 女 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

lại [lai]

U+5F95, tổng 10 nét, bộ xích 彳 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

an ủi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ủy lạo, an ủi: Thăm hỏi và an ủi. Xem [lái].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lại [lai]

U+5FA0, tổng 11 nét, bộ xích 彳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

an ủi

Từ điển trích dẫn

1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” .
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðời xưa dùng như chữ lai .
② Một âm là lại. Yên ủi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ủy lạo, an ủi: Thăm hỏi và an ủi. Xem [lái].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

An ủi, khuyến khích — Thưởng công cho người mệt nhọc — Một âm là Lai.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại [lãn]

U+61D2, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại [lãn]

U+61F6, tổng 19 nét, bộ tâm 心 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng. ◎Như: “lãn nhân” người lười biếng, “lãn nọa” ươn lười.
2. (Tính) Đạm bạc. ◇Viên Khứ Hoa : “Hướng lão lai, công danh tâm sự lãn, khách lí sầu nan khiển” , , (Vũ trung hoa , Giang thượng tây phong vãn 西, Từ ).
3. (Tính) Rã rời, bải hoải. ◎Như: “thân thượng phát lãn” cả người bải hoải. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm tẩu đắc viễn liễu, suyễn tức phương định (...) tín bộ vọng tiền diện khứ, hành nhất bộ, lãn nhất bộ” , (...), , (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm chạy ra xa, thở hổn hển (...) lang thang bước về phía trước, một bước chân là một ngại ngùng.
4. (Động) Biếng nhác. § Cũng như chữ . ◇Nguyễn Du : “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” (Quỷ Môn đạo trung ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) biếng gặp người (vì ngại việc thù tiếp). ◇Tống Thư : “Ngô thiếu lãn học vấn, vãn thành nhân” , (Phạm Diệp truyện ).
5. (Phó) Không muốn, không thích. ◎Như: “hiếu cật lãn tố” . ◇Thủy hử truyện : “Lâm Xung liên nhật muộn muộn bất dĩ, lãn thướng nhai khứ” , (Đệ thất hồi).
6. Một âm là “lại”. (Động) Chán ghét. ◎Như: “tăng lại” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tăng lại hiềm ghét.
② Một âm là lãn. Lười, cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghét: Hiềm ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lười biếng. Cũng nói là Lại noạ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại [lai]

U+6FD1, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

lại

U+7028, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước chảy trên cát
2. chảy xiết
3. sông Lai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước cạn chảy xiết trên cát hay đá.
2. (Động) Chảy xiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy trên cát.
② Chảy xiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Dòng nước) chảy xiết;
② Nước chảy trên cát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng suối nông, chảy trên cát — Cái thác nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại

U+765E, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh hủi
2. bị hói đầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

lại

U+7669, tổng 21 nét, bộ nạch 疒 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bệnh hủi
2. bị hói đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh hủi.
2. (Danh) Người mắc bệnh hủi. ◇Nguyễn Du : “Tất thân vi lại dịch tu mi” (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Sơn mình làm người hủi, cạo râu mày.
3. (Danh) Bệnh chốc đầu, bệnh rụng tóc hói đầu.
4. (Tính) Xấu xa, không ra gì. § Thông “lại” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh hủi, lông tóc rụng trụi cũng gọi là lại (hói).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh hủi;
② (đph) Chốc đầu, hói đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hủi ( cùi ) — Chứng rụng tóc — Bệnh khó chữa trị ( nan y ).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại [lãi]

U+7C41, tổng 19 nét, bộ trúc 竹 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tiêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống tiêu (cổ);
② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; Tiếng trời; Tiếng đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

lại [lãi]

U+7C5F, tổng 22 nét, bộ trúc 竹 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Nhạc khí thời xưa, ống có ba lỗ. Thứ to hơn gọi là “sanh” , thứ nhỏ hơn gọi là “ước” . (2) Ống sáo, tức cái “tiêu” .
2. (Danh) Tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên. Phiếm chỉ âm thanh. ◎Như: “thiên lại” tiếng trời, “địa lại” tiếng đất. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên lại ngữ thu kinh thảo mộc” (Thu dạ dữ Hoàng Giang ) Tiếng trời nói thu đến làm kinh động cây cỏ.
3. § Còn có âm là “lãi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tiêu.
② Phàm những chỗ hư không phát ra tiếng đều gọi là lại, như thiên lại tiếng trời, địa lại tiếng đất, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống tiêu (cổ);
② Âm thanh, tiếng kêu (của thiên nhiên): Im phăng phắc, vắng vẻ tĩnh mịch; Tiếng trời; Tiếng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống tiêu bằng tre, trúc ( một loại nhạc khí ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại

U+85FE, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lại hao )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ ngải, lá trắng xanh, lúc còn non ăn được.
2. (Danh) Bóng rợp. ◇Trang Tử : “Nam Bá Tử Kì du hồ Thương chi khâu, kiến đại mộc yên, hữu dị, kết tứ thiên thừa, ẩn tương tỉ kì sở lại” , , , , (Nhân gian thế ) Nam Bá Tử Kì chơi trên gò đất Thương, thấy cây gỗ lớn, có vẻ lạ, xếp nghìn cỗ xe bốn ngựa có thể ẩn nấp (được che chở) dưới bóng râm của nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) lại hao [làihao] (thực) Một loại ngải, lá trắng xanh, thân giòn, lúc còn non ăn được;
② Che, che lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây cối — Tên một loài cỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại

U+8970, tổng 21 nét, bộ y 衣 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo rách — Hư hỏng, rách nát.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lại [lãi]

U+8CDA, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ban cho, tặng cho.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại

U+8CF4, tổng 16 nét, bộ bối 貝 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. ích lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cậy nhờ, nương tựa. ◎Như: “ỷ lại” nương tựa nhờ vả không tự lo, “ngưỡng lại” trông cậy vào.
2. (Động) Ỳ, ườn ra. ◎Như: “lại sàng” nằm ỳ trên giường.
3. (Động) Chối cãi, không nhận. ◎Như: “để lại” chối cãi, “lại trái” quỵt nợ.
4. (Động) Đổ tội, đổ oan. ◎Như: “vu lại” vu khống. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thật thị ngộ thương, chẩm ma lại nhân?” , ? (Đệ bát thập lục hồi) Đúng là lầm lỡ bị chết, sao lại vu vạ cho người?
5. (Tính) Xấu, tệ, dở. ◎Như: “kim niên trang giá trưởng đắc chân bất lại” năm nay hoa màu lên thật không tệ lắm.
6. (Tính) Lành, tốt. ◇Mạnh Tử : “Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã” , , (Cáo tử thượng ) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
7. (Phó) May mà. ◇Vi Ứng Vật : “Tệ cừu luy mã đống dục tử, Lại ngộ chủ nhân bôi tửu đa” , (Ôn tuyền hành ) Áo cừu rách, ngựa yếu, lạnh cóng gần muốn chết, May gặp chủ nhân chén rượu nhiều.
8. (Danh) Lợi nhuận.
9. (Danh) Họ “Lại”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cậy nhờ, như ỷ lại nương tựa nhờ vả.
② Lợi, như vô lại không có ích lợi gì cho nhà, những kẻ dối trá giảo hoạt gọi là kẻ vô lại.
③ Tục cho rằng không nhận việc ấy là có là lại, có ý lần lữa cũng là lại, như để lại chối cãi.
④ Lành, như Mạnh tử nói: phú tuế tử đệ đa lại năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, ý nói no thì không cướp bóc.
⑤ Lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ cậy, dựa vào: Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người;
② Ỳ, trì hoãn: Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: Sự thật rành rành chối cãi sao được; Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: Tốt và xấu; Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhờ cậy. Nhờ vả. Td: Ỷ lại ( nhờ vả người khác ) — Lợi ích. Mối lợi — Chối, không nhận. Td: Lại trái ( chối nợ, vỡ nợ ).

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lại [lãi]

U+8D49, tổng 11 nét, bộ bối 貝 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ban cho, tặng cho.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

lại

U+8D56, tổng 13 nét, bộ bối 貝 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhờ cậy
2. ích lợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhờ cậy, dựa vào: Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người;
② Ỳ, trì hoãn: Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: Sự thật rành rành chối cãi sao được; Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: Tốt và xấu; Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 5

Bình luận 0