Có 6 kết quả:

拦 lạn攔 lạn烂 lạn爛 lạn躝 lạn鑭 lạn

1/6

lạn [lan]

U+62E6, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặn lại, ngăn lại

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lạn

U+70C2, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nát, nhừ, chín quá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nát, nhừ, nhão, loãng: Bùn lầy; Thịt bò ninh nhừ lắm;
② Chín nẫu, lụn bại: Lê chín nẫu; Đào và nho dễ bị nẫu lắm; Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: Đồng nát; 穿 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Bình luận 0

lạn

U+721B, tổng 21 nét, bộ hoả 火 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nát, nhừ, chín quá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhừ, nát, chín quá. ◎Như: “lạn nhục” thịt chín nhừ.
2. (Tính) Thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn. ◎Như: “lạn lê” lê nẫu, “phá đồng lạn thiết” đồng nát sắt vụn.
3. (Tính) Hư hỏng, lụn bại. ◎Như: “nhất thiên thiên lạn hạ khứ” ngày càng lụn bại.
4. (Tính) Rối ren, lộn xộn. ◎Như: “lạn mạn” tán loạn. § Xem thêm từ này.
5. (Tính) Sáng. ◎Như: “xán lạn” rực rỡ.
6. (Phó) Rất, quá. ◎Như: “lạn thục” chín nhừ, “lạn túy” say khướt. ◇Thủy hử truyện : “Nhĩ thị Phật gia đệ tử, như hà hát đắc lạn túy liễu thướng san lai?” , (Đệ tứ hồi) Anh là con cháu nhà Phật, sao lại uống rượu say khướt lên chùa?
7. (Động) Suy sụp, đổ vỡ. ◎Như: “hội lạn” vỡ lở, “hải khô thạch lạn” biển cạn đá mòn.
8. (Động) Bỏng lửa. ◎Như: “tiêu đầu lạn ngạch” cháy đầu bỏng trán.

Từ điển Thiều Chửu

① Nát, chín quá.
② Thối nát.
③ Sáng, như xán lạn rực rỡ.
④ Bỏng lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nát, nhừ, nhão, loãng: Bùn lầy; Thịt bò ninh nhừ lắm;
② Chín nẫu, lụn bại: Lê chín nẫu; Đào và nho dễ bị nẫu lắm; Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: Đồng nát; 穿 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sáng. Lửa cháy rất sáng — Cực nóng. Quá nóng — Bị phỏng vì lửa — Hư thối, mục nát — trong Bạch thoại còn có nghĩa là buông thả, không kìm giữ.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạn

U+8E9D, tổng 24 nét, bộ túc 足 (+17 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên. Đạp lên.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lạn [lan]

U+946D, tổng 25 nét, bộ kim 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu sắc của kim loại — Màu sáng đẹp của vàng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0