Có 10 kết quả:

両 lạng两 lạng兩 lạng刄 lạng啢 lạng蒗 lạng諒 lạng谅 lạng輛 lạng辆 lạng

1/10

lạng [lưỡng, lượng]

U+4E21, tổng 6 nét, bộ nhất 一 (+5 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 兩.

Tự hình 1

Dị thể 1

lạng [lưỡng, lượng]

U+4E24, tổng 7 nét, bộ nhất 一 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục dùng như chữ 兩. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam” 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 兩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 兩

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

lạng [lưỡng, lượng]

U+5169, tổng 8 nét, bộ nhập 入 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Từ điển Thiều Chửu

① Hai, đôi.
② Một âm là lạng. Cỗ xe. Một đôi giầy cũng gọi là nhất lạng 一兩.
③ Lạng, cân ta, mười đồng cân gọi là một lạng, mười sáu lạng là một cân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hai (số đếm): 兩本書 Hai cuốn sách; 兩條腿走路 Đi hai chân (ví cách làm việc theo hai cách cùng lúc);
② Đôi bên, cùng lúc hai bên, lưỡng: 兩利 Đôi bên cùng có lợi, lưỡng lợi; 兩相情願 Đôi bên đều bằng lòng; 目不能兩視而明 Mắt không thể trông cùng lúc hai bên mà sáng được (Tuân tử: Khuyến học). 【兩兩】lưỡng lưỡng [liăng liăng] (văn) Hai bên cùng: 群賊於是兩兩相視 Bọn cướp do vậy hai bên cùng nhìn nhau (Hậu Hán thư: Độc Hành liệt truyện);
③ Vài, mấy, đôi chút: 過兩天再說 Qua mấy (vài) hôm nữa sẽ hay; 他眞有兩下子 Nó có đôi chút tài ba đấy; 我跟你說兩句話 Tôi nói với anh đôi lời;
④ Lạng (lượng). a. Một phần mười sáu cân cũ của Trung Quốc: 半斤八兩 Kẻ tám lượng, người nửa cân; b. Một phần mười cân mới của Trung Quốc: 二兩糖 Hai lạng đường.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

lạng [lượng]

U+5204, tổng 3 nét, bộ đao 刀 (+1 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lạng (đơn vị đo khối lượng)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 兩.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 兩.

Tự hình 1

Dị thể 1

lạng [lượng]

U+5562, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lạng Anh

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Lạng Anh. Cg. 英兩 [yingliăng].

Tự hình 1

Dị thể 1

lạng [lãng]

U+8497, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất: 寧蒗 Khu tự trị Ninh Lạng (của dân tộc Di, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Tự hình 2

lạng [lượng]

U+8C05, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tha thứ
2. ước đoán
3. (tên đất)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

lạng [lượng]

U+8F1B, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

lạng [lượng]

U+8F86, tổng 11 nét, bộ xa 車 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cỗ xe (để đếm số lượng xe)

Tự hình 2

Dị thể 1