Có 24 kết quả:

啦 lạp垃 lạp拉 lạp揦 lạp搚 lạp摺 lạp擸 lạp旯 lạp猎 lạp猟 lạp獵 lạp笠 lạp粒 lạp翊 lạp腊 lạp臈 lạp臘 lạp蜡 lạp蠟 lạp邋 lạp鑞 lạp镴 lạp鞡 lạp𦒦 lạp

1/24

lạp

U+5566, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(trợ từ, là hợp âm của hai chữ 了啊)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ca hát, reo hò.
2. (Trợ) Hợp âm của “liễu” 了 và “a” 啊. Tác dụng như “liễu” 了: à, ư, chứ, v.v. ◎Như: “hảo lạp” 好啦 được lắm, “tha lai lạp” 他來啦 anh ấy đến rồi. ◇Lão Xá 老舍: “Lão tam tựu toán thị tử lạp” 老三就算是死啦 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Chú Ba thì coi như đã chết rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ (hợp âm của hai chữ “了” [le] và “啊” [a]), dùng để tăng ý xác định cho câu nói: 你來啦! Anh đã đến đấy à! Xem 啦 [la].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 哩哩啦啦 [lililala]. Xem 啦 [la].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ. Td: Hảo lạp ( được lắm, tốt lắm ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp [lập]

U+5783, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rác rưởi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ ngập 圾 ở trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rác rến, rác rưởi. 【垃圾】lạp ngập [laji] ① Bụi bặm chồng chất;
② Rác, rác rưởi: 焚化垃圾 Đốt rác.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp

U+62C9, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bẻ gãy
2. kéo, lôi
3. chuyên chở hàng hoá
4. nuôi nấng
5. giúp đỡ
6. liên luỵ, dính líu
7. nói chuyện phiếm
8. đi ngoài, đi ỉa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◇Sử Kí 史記: “Sử lực sĩ Bành Sanh lạp sát Lỗ Hoàn Công” 使力士彭生拉殺魯桓公 (Tề thế gia 齊世家) Sai lực sĩ Bành Sinh bẻ gãy giết Lỗ Hoàn Công.
2. (Động) Vời, mời. ◎Như: “lạp nhân tác bạn” 拉人作伴 vời người làm bạn.
3. (Động) Dẫn, dắt, lôi, kéo. ◎Như: “lạp xa” 拉車 kéo xe, “lạp thủ” 拉手 nắm tay.
4. (Động) Kéo đàn, chơi đàn. ◎Như: “lạp tiểu đề cầm” 拉小提琴 kéo đàn violon, “lạp hồ cầm” 拉胡琴 kéo đàn nhị.
5. (Động) Kéo dài. ◎Như: “lạp trường cự li” 拉長距離 kéo dài khoảng cách.
6. (Động) Móc nối, liên hệ. ◎Như: “lạp giao tình” 拉交情 làm quen, “lạp quan hệ” 拉關係 làm thân.
7. (Động) Chào hàng, làm ăn buôn bán. ◎Như: “lạp mãi mại” 拉買賣 chào hàng.
8. (Động) Đi ngoài, bài tiết. ◎Như: “lạp đỗ tử” 拉肚子 tháo dạ, “lạp thỉ” 拉屎 đi ngoài.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ gẫy.
② Lôi kéo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo, lôi: 把車拉過來 Kéo chiếc xe sang bên này;
② Vận tải bằng xe, chở bằng xe: 用汽拉糧食 Tải lương thực bằng ô tô; 去拉肥料 Đi tải phân;
③ Di chuyển (thường dùng trong bộ đội): 把二連拉到河那邊去 Điều đại đội 2 sang bên kia sông;
④ Chơi đàn, kéo đàn: 拉胡琴 Chơi đàn nhị; 拉小提琴 Chơi viôlông;
⑤ Kéo dài: 拉開距離 Kéo dài khoảng cách;
⑥ (đph) Nuôi nấng: 你母親很不容易地把你拉大 Mẹ anh nuôi anh lớn lên không dễ dàng đâu;
⑦ Giúp đỡ: 人家有困難,咱們應該拉他一把 Người ta gặp khó khăn, chúng ta nên giúp đỡ một tay;
⑧ Dính líu, liên luỵ: 自己做的事,爲什麼要拉上別人 Việc của mình làm, sao lại để liên luỵ đến người khác?;
⑨ Lôi kéo: 拉關系 Móc ngoặc;
⑩ (đph) Tán chuyện: 拉話 Nói chuyện phiếm;
⑪ (khn) Ỉa: 拉屎 Ỉa, đi đồng;
⑫ (văn) Bẻ gãy. Xem 拉 [lá], [lă].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 半拉 [bànlă]. Xem 拉 [la], [lá].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xẻo: 拉下一塊肉 Xẻo một miếng thịt;
② Cắt, cứa, dứt: 把皮子拉開 Cắt miếng da này ra; 手上拉個口子 Tay bị cứa một nhát. Xem 拉 [la], [lă].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gãy — Dắt. Kéo.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp [lạt]

U+63E6, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【揦子】lạp tử [lázi] (đph) Bình thuỷ tinh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lạp [hiếp]

U+641A, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gãy.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

lạp [chiếp, chiệp, triệp]

U+647A, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gấp, xếp thành từng tập. ◎Như: “thủ chiệp” 手摺 tập tay viết, “tấu chiệp” 奏摺 tập sớ tấu.
2. Một âm là “lạp”. (Động) Bẻ gãy. § Cũng như chữ “lạp” 拉.

Từ điển Thiều Chửu

① Gấp, chếp, xếp giấy thành từng tập, cũng gọi là tập, như thủ triệp 手摺 tập tay viết, tấu triệp 奏摺 tập sớ tấu, v.v.
② Một âm là lạp. Bẻ gấp, cũng như chữ lạp 拉.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp [liệp, tạp]

U+64F8, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

lạp

U+65EF, tổng 6 nét, bộ nhật 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: ca lạp 旮旯)

Từ điển Trần Văn Chánh

Góc. Xem 旮旯兒 [galár].

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lạp [liệp]

U+730E, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獵

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

lạp [liệp]

U+731F, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lạp [liệp]

U+7375, tổng 18 nét, bộ khuyển 犬 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt
2. săn thú
3. thổi phất
4. gió thổi vù vù (liệp liệp)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Săn bắn: 獵虎 Săn hổ; 漁獵 Chài lưới săn bắt.【獵戶】lạp hộ [lièhù] a. Người đi săn; b. Gia đình làm nghề săn bắn;【獵人】lạp nhân [lièrén] Người chuyên nghề đi săn, thợ săn;
②【獵獵】 lạp lạp [liè liè] (Gió thổi) vù vù;
③ (văn) Kinh lịch, trải qua;
④ (văn) Vượt qua, lướt qua: 陰風獵百草 Gió lạnh lướt qua các cỏ (Lưu Vũ Tích);
⑤ (văn) Vuốt, sửa lại cho ngay ngắn: 獵纓正襟危坐 Vuốt dải mũ sửa lại vạt áo ngồi ngay ngắn (Sử kí: Nhật Giả liệt truyện);
⑥ (văn) Tìm kiếm: 搜異獵奇 Tìm kiếm những điều kì lạ;
⑦ (văn) Đạp lên (như 躐, bộ 足).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Săn bắt thú vật. Đi săn. Cũng đọc Liệp. Hát nói của Dương Khuê có câu: » Người thì vui sô, lạp, ngư, tiều. Kẻ thì thích yên hà phong nguyệt «.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 12

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp

U+7B20, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái nón
2. cái lồng bàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nón. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nón.
② Cái lồng bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) nón: 鬥笠 Nón nan; 草笠 Nón lá, nón lác;
② (văn) (Cái) lồng bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nón lá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp

U+7C92, tổng 11 nét, bộ mễ 米 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt gạo, hạt thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt gạo. ◇Liệt Tử 列子: “Phẫu lạp vi nhị, dẫn doanh xa chi ngư” 剖粒為餌, 引盈車之魚 (Thang vấn 湯問) Bổ hạt gạo làm mồi, câu được cá đầy xe.
2. (Danh) Hột, viên. ◎Như: “sa lạp” 砂粒 hạt cát, “diêm lạp” 鹽粒 hột muối.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v.v. ◎Như: “lưỡng lạp dược hoàn” 兩粒藥丸 hai viên thuốc.
4. (Động) Ăn gạo. ◇Thư Kinh 書經: “Chưng dân nãi lạp, vạn bang tác nghệ” 烝民乃粒, 萬邦作乂 (Ích tắc 益稷) Dân chúng ăn gạo, muôn nước yên định.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạt gạo, hạt lúa, vật gì nhỏ mà rời từng hạt đều gọi là lạp.
② Ăn gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hạt: 頭粒兒 Hạt đậu; 鹽粒 Hạt muối;
② (loại) Viên, hạt: 一粒米 Một hạt gạo; 三粒子彈 Ba viên đạn;
③ (văn) Ăn gạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt gạo — Viên nhỏ. Hạt nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp [tích, tịch]

U+814A, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: “tịch ngư” 腊魚 cá khô.
2. (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị” 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
3. § Giản thể của chữ 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp

U+81C8, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “lạp” 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臘.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lạp 臘.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

lạp

U+81D8, tổng 19 nét, bộ nhục 肉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế chạp. § Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là “đại lạp” 大臘.
2. (Danh) Tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” 臘月 tháng chạp. ◇Yến Thù 晏殊: “Lạp hậu hoa kì tri tiệm cận, Hàn mai dĩ tác đông phong tín” 臘後花期知漸近, 寒梅已作東風信 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Sau tháng chạp kì hoa biết sắp gần, Mai lạnh đã đưa tin gió đông.
3. (Danh) Thịt cá ướp, hun khô. ◎Như: “lạp ngư” 臘魚 cá ướp muối hong khô, “lạp tràng” 臘腸 lạp xưởng.
4. (Danh) Tuổi sư (tính theo số năm tu hành). Tăng sĩ Phật giáo đi “hạ” 夏 được một năm kể là một tuổi, gọi là “lạp” 臘 hay “hạ lạp” 夏臘.
5. (Danh) Người sinh ra, bảy ngày sau gọi là “lạp” 臘. Nếu chết sớm, lấy bảy ngày làm ngày “kị” 忌 (Ngọc tiếu linh âm 玉笑零音).
6. (Danh) Mũi nhọn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tế chạp. Lễ nhà Chu, cứ cuối năm tế tất niên gọi là đại lạp 大臘, vì thế nên tháng 12 cuối năm gọi là lạp nguyệt 臘月 tháng chạp.
② Thịt cá ướp.
③ Tuổi sư. Phật pháp cứ đi hạ được một năm kể là một tuổi, gọi là lạp hay hạ lạp, chứ không kể tuổi đời.
④ Mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lễ tế thần vào tháng cuối năm âm lịch: 臘月 Ngày giỗ ngày chạp, tháng chạp;
② Thức ăn muối (vào tháng chạp) hong khô, thịt cá ướp muối; 臘肉 Thịt muối hong khô; 臘魚 Cá muối hong khô;
③ Tuổi tu hành của nhà sư;
④ (văn) Mũi nhọn;
⑤ [Là] (Họ) Lạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ tế thần vào cuối năm — Cuối năm — Tuổi của nhà tu — Ngày thứ 7 của trẻ sơ sinh gọi là Lạp — Muối cá. Ướp cá.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp [chá, thư, thự, trá]

U+8721, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” 蜡, nhà Tần gọi là “lạp” 臘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蠟

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蠟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: 打蠟 Đánh sáp; 黃蠟 Sáp vàng; 白蠟 Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp [chá]

U+881F, tổng 21 nét, bộ trùng 虫 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). ◎Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
2. (Danh) Nến. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Dạ bán tỉnh lai hồng lạp đoản” 夜半醒來紅蠟短 (Xuân tịch tửu tỉnh 春夕酒醒) Nửa đêm tỉnh rượu nến hồng ngắn.
3. (Động) Bôi sáp. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoặc hữu nghệ Nguyễn, chánh kiến tự lạp kịch” 或有詣阮, 正見自蠟屐 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Có người đến thăm Nguyễn Tịch, vừa gặp đang tự bôi sáp vào guốc (cho bóng).
4. (Tính) Vàng nhạt như sáp ong. ◎Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng (lat. Chimonanthus praeco).

Từ điển Thiều Chửu

① Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp 黃蠟, thứ trắng gọi là bạch lạp 白蠟.
② Nến.
③ Bôi sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: 打蠟 Đánh sáp; 黃蠟 Sáp vàng; 白蠟 Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: 點上一支蠟 Thắp ngọn nến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáp ong — Chất sáp — Đèn đốt bằng sáp — Dùng sáp mà chuốt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lạp

U+908B, tổng 18 nét, bộ sước 辵 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

luộm thuộm, không gọn gàng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: (1) Lếch thếch (dáng đi). (2) Bỉ lậu, hồ đồ. (3) Bẩn thỉu, ô uế, không được sạch sẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạp tháp 邋遢 làm việc không cẩn thận, làm bố láo. Tục gọi sự không được sạch sẽ là lạp tháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【邋遢】 lạp tháp [lata] (khn) ① Không gọn gàng, luộm thuộm, lếch thếch: 他穿著得很整齊,不象過去那樣邋遢了 Anh ta ăn mặc rất chỉnh tề, không lếch thếch như trước nữa;
② Đi đi lại lại, qua lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi từ nơi này tới nơi khác — Làm việc không thận trọng. Cũng nói là Lạp Tháp 邋遢.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lạp

U+945E, tổng 23 nét, bộ kim 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp kim của chì và thiếc dùng làm thuốc hàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hợp kim pha chì với thiếc để hàn đồ hay chế tạo đồ vật. § Còn gọi là “tích lạp” 錫鑞.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạch lạp 白鑞 một thứ pha chì lẫn với thiếc để hàn đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp kim hàn. Cg. 白鑞 [báilà], 錫鑞 [xilà], 焊錫 [hànxi].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

lạp

U+9574, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+15 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hợp kim của chì và thiếc dùng làm thuốc hàn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hợp kim hàn. Cg. 白鑞 [báilà], 錫鑞 [xilà], 焊錫 [hànxi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑞

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

lạp

U+97A1, tổng 17 nét, bộ cách 革 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột lạp 靰鞡)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 靰鞡 [wùla].

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lạp

U+264A6, tổng 21 nét, bộ vũ 羽 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mới bay lên

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0