Có 2 kết quả:
临 lấm • 臨 lấm
Từ điển phổ thông
mọi người cùng khóc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 臨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 臨
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
mọi người cùng khóc
Từ điển Thiều Chửu
① Ở trên soi xuống. Như giám lâm 監臨 soi xét, đăng lâm 登臨 ngắm nghía. Ðỗ Phủ 杜甫: Hoa cận cao lâu thương khách tâm, Vạn phương đa nạn thử đăng lâm 花近高樓傷客心,萬方多難此登臨 Hoa ở gần lầu cao làm đau lòng khách, (Trong khi) ở muôn phương nhiều nạn, ta lên lầu này ngắm ra xa.
② Tới, lời nói kính người đoái đến mình, như quang lâm 光臨 ngài đoái đến nhà tôi thêm rạng rỡ.
③ Kịp, như lâm hành 臨行 kịp lúc đi. Mạnh Giao 孟郊: Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy 臨行密密縫,意恐遲遲歸 Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
④ Một âm là lấm. Mọi người cùng khóc.
② Tới, lời nói kính người đoái đến mình, như quang lâm 光臨 ngài đoái đến nhà tôi thêm rạng rỡ.
③ Kịp, như lâm hành 臨行 kịp lúc đi. Mạnh Giao 孟郊: Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy 臨行密密縫,意恐遲遲歸 Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
④ Một âm là lấm. Mọi người cùng khóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Khóc: 哀臨三日 Khóc thương suốt ba ngày (Hán thư: Cao đế kỉ thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều người cùng khóc lóc thảm thiết — Một âm là Lâm.
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0