Có 13 kết quả:

吝 lận恡 lận悋 lận膦 lận蔺 lận藺 lận蹸 lận躏 lận躪 lận轔 lận轥 lận遴 lận閵 lận

1/13

lận

U+541D, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tiếc rẻ, keo kiệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hối tiếc. ◎Như: “hối lận” hối tiếc, ăn năn.
2. (Động) Tham luyến. ◎Như: “bất lận quyền” không tham quyền.
3. (Tính) Hẹp hòi, bủn xỉn. ◎Như: “lận sắc” bủn xỉn. ◇Luận Ngữ : “Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ” , 使, (Thái Bá ) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, hẹp hòi thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
4. § Tục viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếc (sẻn). Tiếc không cho người là lận. Như khan lận keo cú, lận sắc cò kè. Bỉ lận , v.v.
② Hối lận lời bói toán, cũng như hối hận vậy. Tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bủn xỉn, keo kiệt, dè sẻn: Bủn xỉn; Keo cú;
② (văn) Không nỡ: Chỉ có việc ta cho người mượn sách và việc họ Trương không nỡ cho người mượn sách là không giống nhau (Viên Mai: Hoàng sinh tá thư thuyết);
③ (văn) Thẹn: Được cũng không cho là hay mà không được cũng không cảm thấy thẹn (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếc giận — Xấu hổ — Tham lam keo kiệt. Td: Biển lận ( keo kiệt bủn xỉn ). Các cách viết khác: ,

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lận

U+6061, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tiếc rẻ, keo kiệt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “lận” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lận và Lận .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lận

U+608B, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như các chữ Lận , .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

lận [lân]

U+81A6, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một hợp chất (công thức hoá học: PH3)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Một hợp chất hữu cơ (kí hiệu: PH3).

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lận

U+853A, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ lận, có cói (để dệt chiếu)
2. họ Lận

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cỏ cói (thường để dệt chiếu);
② [Lìn] (Họ) Lận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lận

U+85FA, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ lận, có cói (để dệt chiếu)
2. họ Lận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ cói, thân dùng để dệt chiếu, ruột cây làm bấc đèn (lat. Juncus effusus). § Còn có tên là “đăng tâm thảo” .
2. (Danh) Họ “Lận”. ◎Như: thời Chiến quốc có “Lận Tương Như” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lận, tức là cỏ cói, dùng để dệt chiếu.
② Họ Lận. Thời Chiến quốc có Lận Tương Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cỏ cói (thường để dệt chiếu);
② [Lìn] (Họ) Lận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây giống cây cối, cây lác, có thể dệt chiếu được — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lận

U+8E78, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lận .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

lận

U+8E8F, tổng 21 nét, bộ túc 足 (+14 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giẫm nát, phá huỷ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫm nát, phá huỷ. Xem [róulìn].

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

lận

U+8EAA, tổng 26 nét, bộ túc 足 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giẫm nát, phá huỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp. ◎Như: “nhựu lận” giày xéo, chà đạp.

Từ điển Thiều Chửu

① Xe chẹt.
② Nhựu lận giày xéo, tàn hại, xéo nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫm nát, phá huỷ. Xem [róulìn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạp lên, dẫm đạp cho hư hỏng đi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lận

U+8F65, tổng 26 nét, bộ xa 車 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe lăn. Tiếng xe chạy — Cái bậc để bước lên xe. Như chữ Lận .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lận [lân, lấn]

U+9074, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

lận

U+95B5, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên bậc cửa — Bước lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0