Có 8 kết quả:

傈 lật凓 lật慄 lật栗 lật溧 lật瑮 lật篥 lật麜 lật

1/8

lật

U+5088, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lật túc 傈僳)

Từ điển Trần Văn Chánh

【傈僳族】Lật lật tộc [Lìshùzú] Dân tộc Li-su (một dân tộc ít người ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

lật

U+51D3, tổng 12 nét, bộ băng 冫 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rét rùng mình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rét, lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rét, lạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh lắm. Rét run lên.

Tự hình 1

Dị thể 1

lật

U+6144, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

run sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Run sợ. ◎Như: “chiến lật” 戰慄 run rẩy, “bất hàn nhi lật” 不寒而慄 không lạnh mà run. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đế chiến lật bất năng ngôn” 帝戰慄不能言 (Đệ tam hồi) (Thiếu) Đế sợ run không nói được.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ run.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Run, rùng mình (vì sợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi lắm. Sợ run lên. Td: Lật lật 慄慄 ( sợ run cầm cập ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

lật

U+6817, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cây lật, cây dẻ
2. bền chắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dẻ, nhân nó ăn được.
2. (Danh) Họ “Lật”.
3. (Động) Run, sợ hãi. § Thông “lật” 慄. ◎Như: “chiến lật” 戰栗 run sợ, “sử dân chiến lật” 使民戰栗 khiến dân sợ run.
4. (Tính) Bền chặt. ◎Như: “thận lật” 縝栗 bền chắc. § Ghi chú: Gỗ cây lật dắn chắc, cho nên vật gì bền chắc gọi là “lật”.
5. (Tính) Kính cẩn. ◇Thư Kinh 書經: “Trực nhi ôn, khoan nhi lật” 直而溫, 寬而栗 (Thuấn điển 舜典) Thẳng thắn mà ôn hòa, khoan dung mà kính cẩn.
6. (Tính) Uy nghiêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lật (cây dẻ) nhân nó ăn được.
② Kính ghín, sợ hãi, như sử dân chiến lật 使民戰栗 khiến dân sợ run.
③ Bền chặt, gỗ lật dắn lắm, cho nên vật gì bền chắc gọi là thận lật 縝栗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây dẻ;
② Hạt dẻ;
③ Run (như 慄, bộ 忄): 戰栗 Run cầm cập; 不寒而栗 Không lạnh mà run;
④ (văn) Bền chắc: 縝栗 Bền chắc;
⑤ [Lì] (Họ) Lật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, quả có gai, nhân ăn được. Ta cũng gọi là cây lật — Oai nghiêm, cứng dắn.

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

lật

U+6EA7, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lật”, ở tỉnh “Giang Tô” 江蘇.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 溧水 Sông Lật Thuỷ (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Lật thuỷ, phát nguyên từ tỉnh An Huy, chảy vào tỉnh Giang Tô.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

lật

U+746E, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọc đẹp bày ra bóng lộn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc đẹp bày ra bóng lộn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

lật

U+7BE5, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kèn để làm hiện trong quân đội

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tất lật” 觱篥.

Từ điển Thiều Chửu

① Tất lật 觱篥 cái còi, cái kèn loa. Dùng để làm hiệu trong quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 觱 (bộ 角).

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

lật

U+9E9C, tổng 21 nét, bộ lộc 鹿 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hoẵng cái.

Tự hình 1