Có 1 kết quả:

稜 lắng

1/1

lắng [lăng]

U+7A1C, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Oai linh.
② Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
③ Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự xa gần của ruộng đất. Chẳng hạn hỏi về ruộng cách bao xa thì hỏi là Kỉ lắng ( mấy thôi đường ) — Một âm là Lăng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 10