Có 15 kết quả:

仂 lặc勒 lặc叻 lặc嘞 lặc扐 lặc氻 lặc泐 lặc玏 lặc砳 lặc竻 lặc肋 lặc褦 lặc阞 lặc鰳 lặc鳓 lặc

1/15

lặc

U+4EC2, tổng 4 nét, bộ nhân 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Số lẻ;
②【仂語】lặc ngữ [lèyư] Cụm từ, từ tổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơn, trên. Nhiều hơn.

Tự hình 2

Dị thể 3

lặc

U+52D2, tổng 11 nét, bộ lực 力 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đè ép, bắt buộc
2. chạm khắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: “mã lặc” 馬勒 dây cương ngựa.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” 勒馬 ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bất năng giáo lặc tử tôn” 不能教勒子孫 (Mã Viện truyện 馬援傳) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” 可召四方英雄之士, 勒兵來京 (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 勒石 khắc chữ lên đá, “lặc bi” 勒碑 tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” 又命在大觀園勒石, 為千古風流雅事 (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” 勒緊 buộc chặt, “lặc tử” 勒死 bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa.
② Ðè nén, như lặc lịnh giải tán 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
③ Khắc, khắc chữ vào bia gọi là lặc thạch 勒石.

Từ điển Trần Văn Chánh

Siết, buộc, bó: 行李沒有捆緊,再勒一勒Hành lí chưa buộc chặt, riết thêm tí nữa; 中 間再勒根繩子就不會散了 Buộc thêm một sợi dây ở đoạn giữa thì khỏi sổ. Xem 勒 [lè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghìm (gò) cương ngựa: 懸崖勒馬 Ghìm cương trước vực thẳm. (Ngr) Phải dừng bước trước sự nguy hiểm;
② Cái dàm (để khớp mõm ngựa);
③ Cưỡng bức, bắt ép;
④ Tạc, chạm, khắc: 勒石 Tạc đá; 勒碑 Tạc bia, khắc bia. Xem 勒 [lei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây buộc hàm ngựa — Ngăn chặn. Gò bó — Khắc vào, dùng dao khắc sâu vào.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

lặc

U+53FB, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lặc phụ 叻埠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thạch Lặc” 石叻 hay “Lặc Phụ” 叻埠: tên gọi nước “Tân Gia Ba” 新加坡 (Singapore).

Từ điển Trần Văn Chánh

【叻埠】Lặc phụ [Lèbù] Nước Xinh-ga-po (theo cách gọi của kiều dân Trung Quốc).

Tự hình 2

Từ ghép 1

lặc

U+561E, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(trợ từ chỉ sự hoàn tất)

Từ điển Trần Văn Chánh

Trợ từ ngữ khí, biểu thị sự hoàn tất (dùng như 了(1), bộ 亅).

Tự hình 2

Dị thể 1

lặc

U+6250, tổng 5 nét, bộ thủ 手 (+2 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẹp giữa các kẽ ngón tay.

Tự hình 2

Dị thể 3

lặc

U+6C3B, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng suối chảy

Tự hình 1

lặc

U+6CD0, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đá nứt nẻ ra
2. viết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thớ, vằn đá nứt nẻ.
2. (Động) Đá nứt ra. ◇Chu Lễ 周禮: “Thạch hữu thì dĩ lặc, thủy hữu thì dĩ ngưng” 石有時以泐, 水有時以凝 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Đá có khi nứt ra, nước có khi đông lại.
3. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” 泐石 khắc đá.
4. (Động) Viết (thường dùng cho viết thư từ). ◎Như: “thủ lặc” 手泐 thư đích thân viết (dụng ngữ ghi ở cuối thư theo lối xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá nứt nẻ ra.
② Bút chát, viết. Như thủ lặc 手泐 cái thư thân tay viết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá nứt ra;
② Viết thư: 手泐 Bức thư tự tay viết;
③ Khắc, tạc, chạm;
④ Làm đặc lại, làm đông lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vân đá, do nước chảy qua tạo nên.

Tự hình 2

Dị thể 1

lặc

U+738F, tổng 6 nét, bộ ngọc 玉 (+2 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ đá đẹp, chỉ thua có ngọc.

Tự hình 1

Dị thể 2

lặc

U+7833, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng đá chạm nhau

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng đá chạm nhau.

Tự hình 1

lặc [cân]

U+7AFB, tổng 8 nét, bộ trúc 竹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rễ tre

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rễ tre;
② 【竻竹】lặc trúc [lèzhú] Một loại tre có gai (rất cứng, có thể dùng làm hàng rào).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc cây tre. Gốc tre — Loại tre thật cứng.

Tự hình 1

Dị thể 2

lặc

U+808B, tổng 6 nét, bộ nhục 肉 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương sườn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương sườn. § Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là “phù lặc cốt” 浮肋骨 xương sườn cụt.
2. § Ghi chú: Sự gì không có giá trị lắm, hoặc không có ý vị sâu xa, gọi là “kê lặc” 雞肋 xương sườn gà (ăn không ngon lắm mà bỏ thì tiếc). Cũng viết là 鷄肋. Theo điển tích: Khi thấy đánh Hán Trung không được, Tào Tháo (155-220) ra lệnh “kê lặc” 雞肋 (xương sườn gà) cho quân chuẩn bị rút về. Thâm ý của Tào Tháo là, Hán Trung cũng như cái xương sườn gà, bỏ thì tiếc, mà ăn cũng không có gì ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương sườn. Mỗi sườn có 6 cái xương, hai bên có 12 cái xương, hai cái dưới cùng mềm nhũn không dính với xương ngực gọi là phù lặc cốt 浮肋骨 xương sườn cụt.
② Sự gì không có ý vị gì sâu xa gọi là kê lặc 雞肋 gân gà. Cũng viết là 鷄肋. Kê lặc công danh 雞肋工名 chữ của Tào Tháo 曹操 (155-220) ra lệnh khi đánh Hán Trung không được.

Từ điển Trần Văn Chánh

【肋脦】lặc thắc [lete] (đph) (Áo quần) lụng thụng. Xem 肋 [lèi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Sườn: 兩肋 Hai bên sườn; 左肋 Sườn bên trái. Xem 肋 [le].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sườn. Mạng sườn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

lặc [nại]

U+8926, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quần áo lếch thếch, ăn mặc lôi thôi: 褦襶 [lede] Ăn mặc lôi thôi, quần áo xốc xếch.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

lặc

U+961E, tổng 4 nét, bộ phụ 阜 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạch đất.

Tự hình 2

lặc

U+9C33, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lặc, cá bẹ dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lặc, giống cá ở biển, mình giẹt, màu bạc, đầu nhỏ, mang to, không có râu, ăn được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá lặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bẹ dài.

Tự hình 2

Dị thể 1

lặc

U+9CD3, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lặc, cá bẹ dài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰳

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bẹ dài.

Tự hình 2

Dị thể 1