Có 1 kết quả:

令堂 lệnh đường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng tôn xưng mẹ người khác. ☆Tương tự: “lệnh mẫu” 令母, “lệnh từ” 令慈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng chỉ cha mẹ của người đối diện. Chỉ cha người khác thì dùng Lệnh nghiêm đường, Lệnh thông đường, Lệnh xuân đường. Chỉ mẹ người khác thì nói Lệnh từ đường, Lệnh huyên đường, Lệnh mẫu.