Có 43 kết quả:

䍽 lịch儮 lịch历 lịch厠 lịch厤 lịch厯 lịch呖 lịch嚦 lịch坜 lịch壢 lịch擽 lịch暦 lịch曆 lịch枥 lịch栎 lịch櫟 lịch櫪 lịch歴 lịch歷 lịch沥 lịch瀝 lịch瓅 lịch疬 lịch癧 lịch皪 lịch砾 lịch磿 lịch礫 lịch秝 lịch苈 lịch藶 lịch跞 lịch躒 lịch轢 lịch轣 lịch轹 lịch郦 lịch酈 lịch鎘 lịch雳 lịch靂 lịch靋 lịch鬲 lịch

1/43

lịch

U+437D, tổng 22 nét, bộ dương 羊 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con dê đen, con cừu đen

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

lịch

U+512E, tổng 18 nét, bộ nhân 人 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Tự hình 1

Chữ gần giống 13

lịch

U+5386, tổng 4 nét, bộ hán 厂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển phổ thông

lịch pháp, lịch chí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歷.
2. Giản thể của chữ 曆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị lí;
② Như 暦 (bộ 日), 歷 (bộ 止).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trải qua, từng trải: 經歷 Kinh lịch, từng trải;
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厤

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 10

lịch [trắc, ]

U+53A0, tổng 11 nét, bộ hán 厂 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廁.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lịch

U+53A4, tổng 12 nét, bộ hán 厂 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lịch pháp, lịch chí

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 曆.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 曆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trị lí;
② Như 暦 (bộ 日), 歷 (bộ 止).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Lịch 厯.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

lịch

U+53AF, tổng 13 nét, bộ hán 厂 (+11 nét), tâm 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 歷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Lịch 暦.

Tự hình 1

Dị thể 1

lịch

U+5456, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gãy, tiếng vỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚦.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚦嚦】 lịch lịch [lìlì] (văn) (thanh) Líu lo: 鶯 聲嚦嚦 Tiếng oanh hót líu lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚦

Tự hình 2

Dị thể 1

lịch

U+56A6, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gãy, tiếng vỡ

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “lịch lịch” 嚦嚦.

Từ điển Thiều Chửu

① Lịch lịch 嚦嚦 tiếng động ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚦嚦】 lịch lịch [lìlì] (văn) (thanh) Líu lo: 鶯 聲嚦嚦 Tiếng oanh hót líu lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lịch lịch 嚦嚦: Tiếng động lịch lịch — Tiếng chim hót.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

lịch

U+575C, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hố, lỗ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壢

Tự hình 2

Dị thể 3

lịch

U+58E2, tổng 19 nét, bộ thổ 土 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hố, lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vũng, hang, động.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nội Lịch” 內壢 ở Đài Loan.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hố, lỗ;
② 【中壢】Trung Lịch [Zhonglì] Tên đất (ở đảo Đài Loan).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuồng ngựa — Nong đựng tằm. Nong nuôi tằm.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

lịch

U+64FD, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

lịch

U+66A6, tổng 14 nét, bộ nhật 日 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lịch;
② Thời đại;
③ Tính toán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Lịch 曆.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

lịch

U+66C6, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lịch pháp, lịch chí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phương pháp tính năm tháng, thời tiết. § Theo vòng quay của mặt trời, mặt trăng mà tính rồi định ra năm tháng thời tiết gọi là “lịch pháp” 曆法. Lịch tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất gọi là “âm lịch” 陰曆. Lịch tính theo vòng quả đất quay quanh mặt trời gọi là “dương lịch” 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là “Lịch” 曆 nên sau viết là 歷. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tinh nguyệt chi hành, khả dĩ lịch thôi đắc dã” 星月之行, 可以曆推得也 (Bổn kinh 本經) Vận hành của các sao và mặt trăng, có thể dùng lịch pháp để suy tính được.
2. (Danh) Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Lệnh tạo tân lịch” 令造新曆 (Lịch chí nhất 曆志一) (Vua Huyền Tông) ra lệnh làm lịch mới.
3. (Danh) Niên đại. ◇Hán Thư 後漢書: “Chu quá kì lịch, Tần bất cập kì” 周過其曆, 秦不及期 (Chư hầu vương biểu 諸侯王表) Nhà Chu thì quá niên đại, mà nhà Tần thì chưa đến hạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vòng của mặt trời, mặt trăng quay đi, người ta cứ theo sức quay của nó mà tính rồi định ra năm tháng thì tiết gọi là lịch pháp 曆法. Lịch Tàu tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất mà định tháng, định năm gọi là âm lịch 陰曆. Lịch Tây tính theo vòng quả đất quay chung quanh mặt trời mà định năm tháng gọi là dương lịch 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là Lịch 曆 nên sau cứ viết là 歷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính năm tháng ngày giờ — Niên đại của một triều vua — Cuốn nhật kí, ghi chép sự việc theo năm tháng ngày giờ.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 12

lịch

U+67A5, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ổn định

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuồng ngựa, máng ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫪

Tự hình 2

Dị thể 2

lịch [lao]

U+680E, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây lịch, cây sồi
2. nạo, cạo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi (Quercus chinensis).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫟

Tự hình 3

Dị thể 2

lịch [dược, lao]

U+6ADF, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây lịch, cây sồi
2. nạo, cạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “lịch” (Quercus).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây lịch.
② Một thứ như lan can.
③ Một âm là lao. Nạo, cạo sồn sột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sồi (Quercus chinensis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

lịch

U+6AEA, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ổn định

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máng ngựa, phiếm chỉ chuồng ngựa. ◇Tào Tháo 曹操: “Lão kí phục lịch, chí tại thiên lí” 老驥伏櫪, 志在千里 (Bộ xuất hạ môn hành 步出夏門行) Ngựa kí già cúi mình trong chuồng ngựa, chí ở nơi nghìn dặm.
2. (Danh) Cũng như “lịch” 櫟.

Từ điển Thiều Chửu

① Chuồng ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuồng ngựa, máng ngựa.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

lịch

U+6B74, tổng 14 nét, bộ chỉ 止 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “lịch” 歷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Lịch 歷.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 13

lịch

U+6B77, tổng 16 nét, bộ chỉ 止 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch 曆)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trải qua. ◎Như: “kinh lịch” 經歷 trải qua, “duyệt lịch” 閱歷 từng trải.
2. (Động) Vượt qua. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên” 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.
3. (Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎Như: “lịch đại” 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, “lịch sử” 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, “lịch niên” 歷年 năm qua.
4. (Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎Như: “lịch lịch tại mục” 歷歷在目 rõ ràng trước mắt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu” 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.
5. (Tính) Thưa. ◎Như: “lịch xỉ” 歷齒 răng thưa.
6. (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎Như: “học lịch” 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, “lí lịch” 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.
7. (Danh) § Thông “lịch” 曆.
8. (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa” 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.

Từ điển Thiều Chửu

① Trải qua, như kinh lịch 經歷, trải qua, duyệt lịch 閱歷 từng trải, v.v.
② Cùng một nghĩa với chữ lịch 曆.
③ Thứ tới, thứ đến.
④ Hết.
⑤ Vượt qua.
⑥ Khắp, rõ ràng, rành mạch.
⑦ Thưa, như lịch xỉ 歷齒 răng thưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lịch;
② Thời đại;
③ Tính toán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trải qua, từng trải: 經歷 Kinh lịch, từng trải;
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa;
⑧ Như 暦 (bộ 日).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua. Trải qua — Kinh nghiệm. Từng trải. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Chơi cho lịch mới là chơi, Chơi cho đài các cho đời biết tay « - Khắp cả — Tuyển chọn. Lựa chọn.

Tự hình 5

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Từ ghép 16

lịch

U+6CA5, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhỏ giọt, giỏ giọt
2. giọt nước
3. lọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ giọt: 瀝血 Máu nhỏ giọt;
② Giọt (rượu thừa): 餘瀝 Giọt còn lại;
③ (văn) Lọc;
④ Xem 淅瀝 [xilì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀝

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

lịch

U+701D, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhỏ giọt, giỏ giọt
2. giọt nước
3. lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhỏ giọt, rưới xuống. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo lịch tửu thiết thệ” 操瀝酒設誓 (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề.
2. (Động) Rỉ ra.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “lịch tửu” 瀝酒 lọc rượu.
4. (Động) Dốc ra, biểu lộ. ◇Đỗ Quang Đình 杜光庭: “Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá” 是敢瀝懇披心, 虔誠悔過 (Tam hội tiếu lục từ 三會醮籙詞) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.
5. (Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...). ◇Sử Kí 史記: “Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch” 侍酒於前, 時賜餘瀝 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.
6. (Danh) Nhựa, chất lỏng.
7. (Danh) Tên hồ ở Quảng Đông.
8. (Trạng thanh) “Tích lịch” 滴瀝 tí tách (tiếng giọt rơi).

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ giọt (nước chảy từng giọt xuống).
② Lọc.
③ Tích lịch 滴瀝 tí tách (tiếng mưa tuyết).
④ Giọt rượu thừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhỏ giọt: 瀝血 Máu nhỏ giọt;
② Giọt (rượu thừa): 餘瀝 Giọt còn lại;
③ (văn) Lọc;
④ Xem 淅瀝 [xilì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần rượu uống cạn, còn thừa lại trong chén — Nước nhỏ giọt xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 5

lịch

U+74C5, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đích lịch 玓瓅)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 玓.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

lịch

U+75AC, tổng 9 nét, bộ nạch 疒 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lỗi lịch 瘰癧,瘰疬)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癧

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

lịch

U+7667, tổng 21 nét, bộ nạch 疒 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lỗi lịch 瘰癧,瘰疬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lỗi lịch” 瘰癧: xem “lỗi” 瘰.

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗi lịch 瘰癧 chứng tràng nhạc, cổ có từng chùm nhọt như một tràng nhạc ngựa, có khi nó ăn lan cả xuống ngực xuống nách nên cũng gọi là lịch quán 癧串.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 瘰癧 [luôlì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nổi hạch lớn ở cổ, tức bệnh tràng nhạc. Còn gọi Loa lịch 瘰癧.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

lịch

U+76AA, tổng 20 nét, bộ bạch 白 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa

Từ điển Trần Văn Chánh

【的皪】đích lịch [dìlì] (văn) Sáng, sáng sủa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Cũng nói Đích lịch 的皪.

Tự hình 1

Dị thể 4

lịch

U+783E, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá vụn, đá sỏi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 礫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá nhỏ, đá sỏi, đá vụn: 砂礫 Cát sỏi; 瓦礫 Gạch vụn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礫

Tự hình 2

Dị thể 2

lịch

U+78FF, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đá va chạm nhau.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

lịch

U+792B, tổng 20 nét, bộ thạch 石 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá vụn, đá sỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá vụn, đá sỏi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Kì bàng đa nham đỗng, kì hạ đa bạch lịch” 其旁多巖洞, 其下多白礫 (Viên gia kiệt kí 袁家渴記) Ở bên có nhiều núi cao hang động, ở dưới nhiều đá nhỏ sỏi trắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá vụn, đá sỏi. Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Kì bàng đa nham đỗng, kì hạ đa bạch lịch 其旁多巖洞,其下多白礫 ở bên có nhiều núi cao hang động, ở dưới nhiều đá nhỏ sỏi trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá nhỏ, đá sỏi, đá vụn: 砂礫 Cát sỏi; 瓦礫 Gạch vụn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sỏi. Đá vụn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

lịch

U+79DD, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thưa thớt rõ rệt, thưa đều

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thưa thớt rõ rệt, thưa đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa mọc đều, không thưa không dày.

Tự hình 2

Dị thể 1

lịch

U+82C8, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đình lịch 葶藶,葶苈)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藶.

Từ điển Trần Văn Chánh

【葶藶】đình lịch [tínglì] (thực) Đình lịch, rau đay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 藶

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

lịch

U+85F6, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đình lịch 葶藶,葶苈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đình lịch” 葶藶: xem “đình” 葶.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðình lịch 葶藶. Xem chữ đình 葶.

Từ điển Trần Văn Chánh

【葶藶】đình lịch [tínglì] (thực) Đình lịch, rau đay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đình lịch 葶藶: Tên cây, hạt có màu vàng đen, dùng làm vị thuốc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lịch [lạc]

U+8DDE, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cựa, cử động

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躒

Tự hình 2

Dị thể 1

lịch [lạc]

U+8E92, tổng 22 nét, bộ túc 足 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cựa, cử động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Khóa lịch cổ kim” 跨躒古今 (Đáp Liễu Tử Hậu thư 答柳子厚書) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy 王維: “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” 惰者發憤以躒勤 (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi 裴僕射濟州遺愛碑) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” 卓躒 siêu tuyệt hơn người.

Từ điển Thiều Chửu

① Cựa, cử động.
② Một âm là lạc. Trác lạc 卓躒 siêu việt hơn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cựa, cử động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lịch 䟏.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

lịch

U+8F62, tổng 22 nét, bộ xa 車 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiền, nghiến qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chẹt, nghiến, lăn qua (bánh xe).
2. (Động) Chèn ép, khinh thường. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lăng lịch chư hầu” 凌轢諸侯 (Thận đại lãm 慎大覽, Thận đại 慎大) Chèn ép chư hầu.
3. (Động) Trải qua, kinh lịch.
4. (Động) Vượt qua, siêu quá.
5. (Động) Phóng túng.
6. (Động) Cạo, nạo, khua, gõ (làm cho phát ra tiếng động).

Từ điển Thiều Chửu

① Chẹt, nghiến, bánh xe nó nghiến qua.
② Lấy cái môi vét nồi chõ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Xe) cán, chẹt, nghiến;
② Đè nén, áp bức: 陵轢 Hà hiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xe đi — Khinh khi lấn lướt — Đánh, gõ cho kêu lên thành tiếng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

lịch

U+8F63, tổng 23 nét, bộ xa 車 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiền, nghiến qua

Từ điển Trần Văn Chánh

【轣轆】lịch lộc [lìlù] (văn) ① Tiếng bánh xe quay;
② Guồng quay sợi;
③ Đường xe đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường xe đi. Cũng gọi là Lịch lộc 轣轆.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

lịch

U+8F79, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiền, nghiến qua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轢.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Xe) cán, chẹt, nghiến;
② Đè nén, áp bức: 陵轢 Hà hiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轢

Tự hình 2

Dị thể 1

lịch [li, ly]

U+90E6, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 酈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Lịch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 酈

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

lịch [li, ly]

U+9148, tổng 21 nét, bộ ấp 邑 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu.
2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” 酈 .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất nước Lỗ 魯.
② Một âm là lịch. Tên họ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ, thuộc nước Sở — Họ người — Một âm là Li. Xem Li.

Tự hình 1

Dị thể 4

lịch [cách]

U+9398, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đỉnh đồng lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

lịch

U+96F3, tổng 12 nét, bộ vũ 雨 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phích lịch, tích lịch 霹靂,霹靋,霹雳)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 靂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 霹靂 [pilì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 靂

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

lịch

U+9742, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phích lịch, tích lịch 霹靂,霹靋,霹雳)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phích lịch” 霹靂.

Từ điển Thiều Chửu

① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 霹靂 [pilì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tích lịch 霹靂: Tiếng sấm lớn nổ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

lịch

U+974B, tổng 27 nét, bộ vũ 雨 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phích lịch, tích lịch 霹靂,霹靋,霹雳)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

lịch [cách]

U+9B32, tổng 10 nét, bộ cách 鬲 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

một đồ để đựng giống cái đỉnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. ◇Ngụy thư 魏書: “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.
② Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dụng cụ nấu ăn thời xưa (giống như cái vạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đỉnh bằng đồng thật lớn — Một âm là Cách. Xem Cách.

Tự hình 6

Dị thể 14