Có 20 kết quả:

儡 lỗi壘 lỗi櫑 lỗi瘣 lỗi瘰 lỗi癗 lỗi磊 lỗi磥 lỗi礌 lỗi礧 lỗi礨 lỗi纇 lỗi耒 lỗi誄 lỗi诔 lỗi酹 lỗi鑘 lỗi鑸 lỗi雷 lỗi颣 lỗi

1/20

lỗi

U+5121, tổng 17 nét, bộ nhân 人 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tượng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hủy hoại, bại hoại.
2. (Tính) Gầy gò, tiều tụy. ◇Phan Nhạc : “Dong mạo lỗi dĩ đốn tụy hề” (Quả phụ phú ) Vẻ mặt gầy gò mỏi mệt tiều tụy hề.
3. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Khổi lỗi tượng gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [kuêlâi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Huỹ hoại — Hư hỏng. Phá hư.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi [luỹ, lôi]

U+6AD1, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén nhỏ bằng gỗ, có khắc hình cho đẹp, dùng để uống rượu.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

lỗi [hối, khối]

U+7623, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, bệnh nội thương. Đặc chỉ cây cối mắc bệnh u thũng, cành lá không tươi tốt.
2. (Danh) Bệnh phụ nữ tử cung trệ xuống (Trung y).
3. (Danh) Cục u, bướu.
4. (Tính) Cao (núi), chót vót. ◇Sử Kí : “Phụ lăng biệt đảo, uy ủy uy hối” , (Tư Mã Tương Như truyện ).

Tự hình 2

Bình luận 0

lỗi [loa, loã]

U+7630, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lỗi lịch ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lỗi lịch” bệnh tràng nhạc, trong cổ kết hạch từng chùm.
2. § Ta quen đọc là “lõa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗi lịch chứng tràng nhạc, cổ có từng chùm nhọt như một tràng nhạc ngựa, có khi nó ăn lan cả xuống ngực xuống nách nên cũng gọi là lịch quán . Ta quen đọc là chữ loã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗi lịch : Bệnh sưng hạch lớn ở cổ, tức bệnh tràng nhạc. Cũng đọc Loa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 2

Bình luận 0

lỗi [luỹ]

U+7657, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ngoài da sưng mọc nhọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sưng chân tay. Bệnh thủng nhẹ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lỗi

U+78CA, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhiều đá
2. cao lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều đá chồng chất. ◇Khuất Nguyên : “Thải tam tú hề ư san gian, Thạch lỗi lỗi hề cát mạn mạn” , (Cửu ca , San quỷ ) Hái cỏ chi hề trong khoảng núi, Đá chồng chất hề dây sắn tràn lan.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Hàn Dũ : “Long lâu kiệt các lỗi ngôi cao” (Kí mộng ) Lầu gác lớn cao ngất.
3. (Tính, phó) § Xem “lỗi lỗi” .
4. (Tính) § Xem “lỗi lạc” .
5. (Tính) § Xem “lỗi lỗi lạc lạc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều đá.
② Cao lớn.
③ Lỗi lạc hoặc lỗi lỗi lạc lạc lỗi lạc, tài cán hơn người, tâm địa quang minh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhiều đá;
lỗi lạc [lâiluò] a. Ngay thẳng, chính trực, chính đại: Quang minh chính đại; b. (văn) Tài cán hơn người;
③ Xem (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá chồng chất lên nhau — To lớn — Tài giỏi.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi

U+78E5, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ lỗi .

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

lỗi [lôi]

U+790C, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

lỗi thạch [léishí] Đá phòng thủ (thời xưa dùng lăn trên thành xuống để chống quân địch vây thành).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi [lôi]

U+7927, tổng 20 nét, bộ thạch 石 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lỗi — Chất đá thành đống cao.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi [lôi]

U+7928, tổng 20 nét, bộ thạch 石 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hang động nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lỗi không” .
2. Một âm là “lôi”. (Danh) Đá lớn.
3. (Danh) § Xem “lôi thạch” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lỗi .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi

U+7E87, tổng 21 nét, bộ mịch 糸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mấu của dây tơ
2. vết nứt, chỗ rạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mấu tơ, chỗ dây tơ xoắn cục lại không gỡ ra được.
2. (Danh) Tì vết, khuyết điểm. ◇La Ẩn : “Nhiên khuê bích giả, tuy ti túc điếm lỗi, nhân tất kiến chi” , , (Sàm thư , Tạp thuyết ) Ngọc khuê ngọc bích, dù tì vết nhỏ li ti, người ta tất cũng nhìn ra.
3. (Danh) Hạt, hột, viên, cục. ◇Tống Ứng Tinh : “Hắc lỗi sam hòa miến trung, vô tòng la khứ dã” , (Thiên công khai vật , Công mạch ) Hạt đen trộn lẫn vào bột, không theo lưới đi mất.
4. (Danh) Nụ hoa, đài hoa. ◇Lục Quy Mông : “Sổ chi hoa lỗi tiểu” (Tảo xuân ) Vài cành nụ hoa nhỏ.
5. (Tính) Không bằng phẳng. ◇Đạo Đức Kinh : “Minh đạo nhược muội, Tiến đạo nhược thối, Di đạo nhược lỗi” , 退, (Chương 41) Đạo sáng dường như tối tăm, Đạo đi tới dường như thụt lùi, Đạo bằng phẳng dường như lồi lõm.
6. (Tính) Ngang trái, ngang ngược. § Thông “lệ” . ◇Tả truyện : “Tham lam vô yếm, phẫn lỗi vô kì” , 忿 (Chiêu Công nhị thập bát niên ) Tham lam không chán, hung bạo ngang ngược không hạn độ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mấu tơ. Vật gì có vết cũng gọi là tì lỗi .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mấu của dây tơ;
② Vết nứt, chỗ rạn: Tì vết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nút tơ thắt lại, rối lại — Vết dơ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi

U+8012, tổng 6 nét, bộ lỗi 耒 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái cày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cày. ◇Hàn Phi Tử : “Nhân thích kì lỗi nhi thủ chu, kí phục đắc thố” , (Ngũ đố ) Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ.
2. (Danh) Cán (của cái cày hay cái cuốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái cày (để cày ruộng): Vì thế bỏ cày mà giữ gốc cây, mong lại bắt được thỏ (Hàn Phi tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cày — Cái cán cày. Chỗ tay cầm của cái cày — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi [luỵ]

U+8A84, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lời viếng ca ngợi công đức người chết; văn tế người chết, điếu văn;
② Cầu cúng cho người chết;
③ Ban (phong) tước sau khi chết.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi [luỵ]

U+8BD4, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lời viếng ca ngợi công đức người chết; văn tế người chết, điếu văn;
② Cầu cúng cho người chết;
③ Ban (phong) tước sau khi chết.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

lỗi [lội]

U+9179, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lấy rượu rót xuống đất để tế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rưới rượu xuống đất để tế. ◇Tô Thức : “Nhân gian như mộng, nhất tôn hoàn lỗi giang nguyệt” , (Niệm nô kiều ) Đời người như mộng, chén này để rót tạ trăng nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy rượu rót xuống đất để tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vảy rượu xuống đất mà cúng tế, một nghi thức cúng tế thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lỗi [lôi]

U+9458, tổng 23 nét, bộ kim 金 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uý lỗi : So le, cao thấp không đều. Gập ghềnh. Cũng đọc Ổi lỗi Một âm là Lôi. Xem Lôi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

lỗi

U+9478, tổng 26 nét, bộ kim 金 (+18 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lỗi .

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lỗi [lôi]

U+96F7, tổng 13 nét, bộ vũ 雨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

lỗi

U+98A3, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét), hiệt 頁 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mấu của dây tơ
2. vết nứt, chỗ rạn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mấu của dây tơ;
② Vết nứt, chỗ rạn: Tì vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0