Có 8 kết quả:

俐 lợi利 lợi唎 lợi悧 lợi浰 lợi猁 lợi蜊 lợi鬁 lợi

1/8

lợi [lị]

U+4FD0, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhanh nhẹn. Xem 伶俐 [línglì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh lợi 伶俐: Thông minh, làm việt mau lẹ. Ta thường đọc trại là Lanh lợi.

Tự hình 2

lợi

U+5229, tổng 7 nét, bộ đao 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lợi ích, công dụng
2. sắc, nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén. ◎Như: “lợi khí” 利器 binh khí sắc bén, “phong lợi” 鋒利 sắc bén.
2. (Tính) Nhanh, mạnh. ◎Như: “lợi khẩu” 利口 miệng lưỡi lanh lợi. ◇Tấn Thư 晉書: “Phong lợi, bất đắc bạc dã” 風利, 不得泊也 (Vương Tuấn truyện 王濬傳) Gió mạnh, không đậu thuyền được.
3. (Tính) Thuận tiện, tốt đẹp. ◎Như: “đại cát đại lợi” 大吉大利 rất tốt lành và thuận lợi.
4. (Động) Có ích cho. ◎Như: “ích quốc lợi dân” 益國利民 làm ích cho nước làm lợi cho dân, “lợi nhân lợi kỉ” 利人利己 làm ích cho người làm lợi cho mình.
5. (Động) Lợi dụng.
6. (Động) Tham muốn. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiên tài nhi hậu lễ, tắc dân lợi” 先財而後禮, 則民利 (Phường kí 坊記).
7. (Danh) Sự có ích, công dụng của vật gì. ◎Như: “ngư ông đắc lợi” 漁翁得利 ông chài được lợi.
8. (Danh) Nguồn lợi, tài nguyên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đại vương chi quốc, tây hữu Ba Thục, Hán Trung chi lợi” 大王之國, 西有巴蜀, 漢中之利 (Tần sách nhất 秦策一) Nước của đại vương phía tây có những nguồn lợi của Ba Thục, Hán Trung.
9. (Danh) Tước thưởng, lợi lộc. ◇Lễ Kí 禮記: “Sự quân đại ngôn nhập tắc vọng đại lợi, tiểu ngôn nhập tắc vọng tiểu lợi” 事君大言入則望大利, 小言入則望小利 (Biểu kí 表記).
10. (Danh) Lãi, tiền lời sinh ra nhờ tiền vốn. ◎Như: “lợi thị tam bội” 利市三倍 tiền lãi gấp ba, “lợi tức” 利息 tiền lời.
11. (Danh) Họ “Lợi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc, như lợi khí 利器 đồ sắc.
② Nhanh nhẩu, như lợi khẩu 利口 nói lém.
③ Lợi, như ích quốc lợi dân 益國利民, ích cho nước lợi cho dân, lợi tha 利他 lợi cho kẻ khác.
④ Công dụng của vật gì, như thuỷ lợi 水利 lợi nước, địa lợi 地利 lợi đất.
⑤ Tốt lợi, như vô vãng bất lợi 無往不利 tới đâu cũng tốt.
⑥ Tham, như nghĩa lợi giao chiến 義利交戰 nghĩa lợi vật lộn nhau. Phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Cao Bá Quát 高伯适: Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
⑦ Lời, lợi thị tam bội 利市三倍 bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức 利息.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc, bén, nhanh nhẩu: 利刃 Lưỡi dao sắc; 銳利 Sắc bén; 利口 Miệng lém lỉnh, lẹ miệng;
② (Tiện) lợi: 形勢不利 Tình thế bất lợi;
③ Lợi (ích), lợi thế: 有利有弊 Có lợi có hại; 水利 Thuỷ lợi; 地利 Địa lợi;
④ Lãi, lợi tức: 暴利 Lãi kếch xù; 連本帶利 Cả vốn lẫn lãi; 利市三倍 Bán lãi gấp ba; 利息 Lợi tức, tiền lãi;
⑤ (Có) lợi: 利己利人 Lợi ta lợi người; 無往不利 Đi đến đâu cũng thuận lợi (tốt đẹp);
⑥ [Lì] (Họ) Lợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có ích. Sự có ích. Dùng được — Thuận tiện, dễ dàng — Sắc bén. Thí dụ: Lợi khí — Tiện lợi. Tiền bạc thâu về. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Hễ không điều lợi khôn thành dại. Đã có đồng tiền dở hoá hay «.

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 94

lợi

U+550E, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Từ ngữ khí.
2. (Danh) Chữ dùng để dịch âm. § Nay thường dịch thành “lợi” 利.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng động. Tiếng nói.

Tự hình 1

lợi

U+60A7, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Linh lợi 怜悧 Thông minh, mau hiểu.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

lợi

U+6D70, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nước chảy xiết. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tam gian lợi thủy tiểu mao ốc, Bất bỉ ma điền tân thảo đường” 三間浰水小茅屋, 不比麻田新草堂 (Đáp Ngô Hòa nhị tuyệt 答吳和二絕).
2. (Tính) Nhanh, lẹ.
3. (Danh) Tên sông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy thật mau, chảy xiết.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

lợi [lị]

U+7301, tổng 10 nét, bộ khuyển 犬 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xá lợi 猞猁)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 猞猁 [shelì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xá lợi tôn 猞猁猻 Tên một loài chồn cáo, có biệt tài chạy nhảy và leo cây.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

lợi [ly, lị]

U+870A, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蛤蜊 [géli]. Cv. 仟.

Tự hình 2

Dị thể 3

lợi [lị, thích]

U+9B01, tổng 17 nét, bộ tiêu 髟 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 瘌痢 (hoặc 鬎鬁) [làlì].

Tự hình 1

Dị thể 1