Có 32 kết quả:

僇 lục六 lục剹 lục勠 lục坴 lục彔 lục录 lục慮 lục戮 lục氯 lục淥 lục渌 lục碌 lục祿 lục稑 lục穋 lục箓 lục籙 lục綠 lục緑 lục绿 lục菉 lục蓼 lục踛 lục逯 lục醁 lục錄 lục録 lục錴 lục陆 lục陸 lục騄 lục

1/32

lục

U+50C7, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhục nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì hoãn. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Lục, si hành lục lục dã” 僇, 癡行僇 僇也 (Nhân bộ 人 部) Lục, hành động trì hoãn.
2. (Động) Làm nhục, vũ nhục. ◇Sử Kí 史記: “Ngô cụ Yên nhân quật ngô thành ngoại trủng mộ, lục tiên nhân, khả vi hàn tâm” 吾懼燕人掘吾城外冢墓, 僇先人, 可為寒心 (Điền Đan truyện 田單傳) Ta sợ người Yên đào mồ mả tổ tiên của ta ở ngoài thành, làm nhục tổ tiên ta, (nếu họ làm) thế thì thật đau lòng.
3. (Động) Giết. § Thông “lục” 戮.
4. (Động) § Xem “lục lực” 僇力.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhục nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giết chết;
② Nhục nhã, hổ thẹn;
③ Công tác, hợp lực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hình phạt chém — Mối nhục. Xấu hổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

lục

U+516D, tổng 4 nét, bộ bát 八 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

sáu, 6

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số sáu.
2. (Danh) Tên nước thời nhà Chu.
3. (Danh) Họ “Lục”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáu, số đếm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáu: 四加二等于六 Bốn cộng với hai là sáu. Xem 六 [lù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 1. 六安 Lục An (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). 2. 六合 Lục Hợp (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). Xem 六 [liù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số sáu ( 6 ).

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 50

lục

U+5279, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giết rồi phanh thây
2. làm nhục

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 戮 (bộ 戈).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà giết — Giết chết.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

lục

U+52E0, tổng 13 nét, bộ lực 力 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đóng góp, chung góp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Góp, họp lại. § Cũng như “lục” 戮. ◎Như: “lục lực đồng tâm” 勠力同心 góp sức cùng lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Góp, như lục lực đồng tâm 勠力同心 góp sức cùng lòng, có khi dùng chữ lục 戮.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Góp sức chung lòng;
② Giết (như 戮, bộ 戈).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

lục

U+5774, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất lớn, gò đất lớn.

Tự hình 2

Dị thể 1

lục

U+5F54, tổng 8 nét, bộ kệ 彐 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Điêu khắc gỗ.
2. (Tính) “Lục lục” 彔彔: (1) Bận rộn, tất bật. ◎Như: “cận nhật lục lục, vô phiến khắc sảo tức” 近日彔彔, 無片刻稍息 gần đây bận bịu, không một khoảnh khắc nghỉ ngơi. (2) Rõ ràng, rành rành. ◎Như: “vãng sự lục lục, như tại nhãn tiền” 往事彔彔, 如在眼前 việc cũ rành rành như ngay trước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lục lục: Rõ ràng trước mắt, có thể đếm biết.

Tự hình 4

Dị thể 2

lục

U+5F55, tổng 8 nét, bộ kệ 彐 (+5 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

ghi chép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 錄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khắc gỗ;
② Xem 錄 (bộ 金).

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

lục [, lự]

U+616E, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Lục 錄 ( ghi chép ) — Các âm khác là Lư, Lự. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 1

lục

U+622E, tổng 15 nét, bộ qua 戈 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giết rồi phanh thây
2. làm nhục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “thảm tao đồ lục” 慘遭屠戮 chém giết thảm khốc.
2. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. § Thông “lục” 僇.
3. (Động) Hợp lại, chung sức. ◎Như: “lục lực” 戮力 cùng chung sức. ◇Sử Kí 史記: “Thần dữ Tướng quân lục lực nhi công Tần” 臣與將軍戮力而攻秦 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thần cùng với Tướng quân chung sức đánh Tần.

Từ điển Thiều Chửu

① Giết. Giết rồi phanh thây ra gọi là lục.
② Nhục, nguyên là chữ lục 僇. Chung sức. Như lục lực 戮力 cùng chung sức vào.
④ Làm nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giết (và phanh thây ra): 殺戮 Giết chóc; 胥之父兄爲戮於楚 Cha anh của Tư bị Sở giết chết (Sử kí);
② (văn) Chung, chung sức, hợp: 戮力同心 Đồng tâm hợp lực;
③ Nhục, làm nhục (dùng như 憀, bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết chết — Bêu thây người chết — Mối nhục nhã.

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

lục

U+6C2F, tổng 12 nét, bộ khí 气 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nguyên tố clo (ký hiệu: Cl)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học thuộc loài phi kim (chlorine, Cl), màu hơi xanh vàng, mùi rất hăng, rất độc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Clo (Chlorum, kí hiệu Cl): 氯化 Clo hoá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên gọi chất Clorine, kí hiệu Cl.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lục

U+6DE5, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước trong, nước sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong, trong vắt. ◇Tào Thực 曹植: “Chước nhược phù cừ xuất lục ba” 灼若芙蕖出淥波 (Lạc thần phú 洛神賦) Rực rỡ như hoa sen hiện ra trên sóng nước trong.
2. (Danh) Tên sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước trong.
② Cùng nghĩa với chữ lộc 漉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước trong;
② Như 漉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong — Tên sông, tức Lục thuỷ, Lục giang, phát nguyên từ tỉnh Giang Tây.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

lục

U+6E0C, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước trong, nước sạch

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 淥.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

lục [lựu]

U+788C, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lục lục 碌碌)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đá nhỏ nhiều.
2. (Tính) Bận rộn, bận bịu. ◎Như: “mang lục” 忙碌 bận rộn. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất hướng tại đồ trung bôn lục, vị cập trí tạ” 這一向在途中奔碌, 未及致謝 (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi ấy trên đường vội vã bận rộn, chưa đến tạ ơn.
3. § Xem “lục lục” 碌碌.

Từ điển Thiều Chửu

① Lục lục 碌碌 hèn hạ, theo đuôi. Như thử đẳng lục lục tiểu nhân 此等碌碌小人 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) cái hạng hèn hạ tiểu nhân này.
② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thường, tầm thường: 庸碌之輩 Con người tầm thường;
② Công việc bề bộn: 忙忙碌碌 Bận bịu. Xem 碌 [liù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá chồng chất — Bận rộn nhiều việc. Cũng nói Mang lục 忙碌 ( trong Bạch thoại ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

lục [lộc]

U+797F, tổng 12 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lục lục 祿祿: Lạch đạch theo sau, đi theo. Một âm là Lộc. Xem Lộc.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

lục

U+7A11, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trồng sau chín trước (lúa thóc)
2. chín, được mùa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Lúa thóc) trồng sau chín trước;
② Chín, được mùa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

lục

U+7A4B, tổng 16 nét, bộ hoà 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trồng sau chín trước (lúa thóc)
2. chín, được mùa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 稑.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

lục

U+7B93, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đồ lục 圖籙,图箓)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bùa: 符籙 Bùa chú;
② Sổ sách: 圖籙 Sách mệnh của thiên thần cho; 膺圖受籙 Vua được làm chủ cả thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籙

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

lục

U+7C59, tổng 22 nét, bộ trúc 竹 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: đồ lục 圖籙,图箓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ thư, sách tịch. ◎Như: “đồ lục” 圖籙 một loại thư tịch về sấm bùa mệnh, “ưng đồ thụ lục” 膺圖受籙 (cũng viết là 應圖受籙) đế vương nhận phù mệnh làm chủ thiên hạ.
2. (Danh) Phù chú của đạo gia. ◎Như: “phù lục” 符籙 một thứ văn tự thần bí của đạo gia dùng để sai khiến quỷ thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ lục 圖籙 sách mệnh của thiên thần cho. Vua được làm chủ cả thiên hạ gọi là ưng đồ thụ lục 膺圖受籙. Cũng viết là 應圖受籙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bùa: 符籙 Bùa chú;
② Sổ sách: 圖籙 Sách mệnh của thiên thần cho; 膺圖受籙 Vua được làm chủ cả thiên hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

chỉ chung sách vở.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

lục

U+7DA0, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu xanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu xanh (lục). § Giống màu cỏ xanh, lá cây xanh; có thể dùng màu lam hòa với màu vàng mà thành.
2. (Danh) Màu sắc tóc đen mượt. Thường dùng để hình dung mái tóc. ◇Tra Thận Hành 查慎行: “Ngưu bối độ khê nhân, Tu mi lục như họa” 牛背渡溪人, 須眉綠如畫 (Thanh Khê khẩu hào 青溪口號, Chi thất 之七).
3. (Danh) Chỉ cái gì có màu xanh lục. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Biều khí tôn vô lục, Lô tồn hỏa tự hồng” 瓢棄尊無綠, 爐存火似紅 (Đối tuyết 對雪). § Chữ 綠 ở đây chỉ rượu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thùy thu xuân sắc tương quy khứ, Mạn lục yêu hồng bán bất tồn” 誰收春色將歸去, 慢綠妖紅半不存 (Vãn xuân 晚春). § Chữ 綠 ở đây chỉ lá cây. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Chẩm quy đắc, tấn tương lão, phó dữ bôi trung lục” 怎歸得, 鬢將老, 付與杯中綠 (Khán hoa hồi 看花回, Trà từ 茶詞). § Chữ 綠 ở đây chỉ trà.
4. (Danh) Ngày xưa chữ này dùng để dịch nguyên tố hóa học “lục” 氯.
5. (Tính) Xanh biếc, xanh mà lẫn cả sắc vàng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vọng trung ngạn thảo thê thê lục” 望中岸草萋萋綠 (Vân Đồn 雲 屯) Trong tầm mắt cỏ bên bờ sông xanh mơn mởn.
6. (Động) Biến thành màu xanh (lục); làm thành màu xanh. ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc xanh biếc, xanh mà lại lẫn cả sắc vàng gọi là lục.
② Một nguyên chất nhà hoá học tìm thấy ở loài phi kim chlorine, thành một chất hơi xanh vàng, mùi rất hăng rất độc, hít vào có thể hộc máu ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綠 [lǜ]. Xem 綠 [lǜ].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Màu) xanh, biếc: 嫩綠 Xanh mởn, xanh lá mạ; 紅花綠葉 Lá xanh hoa đỏ; 青山綠水 Non xanh nước biếc;
② Như 氯 (bộ 氣). Xem 綠 [lù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh hơi pha vàng — Màu xanh lá cây. Thí dụ: Lục dã 綠野 (cánh đồng xanh ngát) — Lục ám hồng hi xuân khứ dã 綠暗紅稀去也 mùi xanh đã nhiều, mùi hồng đã thưa, mùa xuân đã đi. Đây nghĩa là cuối xuân sang hè (Tây Sương). »Thưa hồng rậm lục dã chừng xuân qua« (Kiều).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

lục

U+7DD1, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 綠.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

lục

U+7EFF, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu xanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綠

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綠 [lǜ]. Xem 綠 [lǜ].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Màu) xanh, biếc: 嫩綠 Xanh mởn, xanh lá mạ; 紅花綠葉 Lá xanh hoa đỏ; 青山綠水 Non xanh nước biếc;
② Như 氯 (bộ 氣). Xem 綠 [lù].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

lục

U+83C9, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ lục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “lục” 菉 (Arthraxon ciliare), lá hình tròn hoặc hình trái xoan hoặc hình kim, hoa ngắn và cứng, màu xanh lục, xanh trắng hoặc xanh hơi đỏ, cả cây dùng làm thuốc thông đường tiểu, hạ nhiệt, chữa tả lị.
2. (Danh) “Lục đậu” 菉豆 đậu xanh (Vigna radiata). § Cũng viết là 綠豆.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ lục.
② Lục đậu 菉豆 đậu xanh. Cũng viết là 綠豆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ lục;
② Màu xanh: 菉豆 Đậu xanh.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lục [liễu, liệu]

U+84FC, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cao lớn, tốt um (cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau đắng, dùng để làm đồ gia vị.
2. Một âm là “lục”. (Tính) Cao lớn, tốt um. § Thi Kinh 詩經 có bài “Lục nga” 蓼莪 cỏ nga cao lớn. Ông Vương Biều nhà Tấn đọc bài thơ ấy tới câu “Ai ai phụ mẫu, sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 liền chảy nước mắt, học trò thấy thế, bỏ thơ Lục nga không học nữa. Vì thế thường dùng thơ này để chỉ người có lòng hiếu nhớ đến cha mẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao lớn, xanh tốt, sum sê: 蓼蓼者莪 Cỏ nga xanh tốt (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ to lớn, nói về cây cối sinh trưởng mau — Một âm là Liệu. Xem liệu.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

lục

U+8E1B, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy cao lên. Nhảy cẫng lên (vì mừng).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

lục [lộc, đãi, đệ]

U+902F, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cẩn thận, thận trọng (dáng đi).
2. (Phó) Tùy ý, không mục đích.
3. (Danh) Họ “Lục”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi nơi này đến nơi khác.

Tự hình 2

lục

U+9181, tổng 15 nét, bộ dậu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: linh lục 醽醁)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một thứ rượu ngon. § Cũng gọi là “linh lục” 醽醁. Còn viết là “linh lục” 醽淥.

Từ điển Thiều Chửu

① Linh lục 醽醁 một thứ rượu ngon màu lục đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại rượu có màu lục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醁

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lục linh 醁醽: Tên một thứ rượu ngon thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lục

U+9304, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ghi chép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sao chép. ◎Như: “đằng lục” 謄錄 sao chép sách vở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật, lục thư vị tuất nghiệp nhi xuất, phản tắc Tiểu Tạ phục án đầu, thao quản đại lục” 一日, 錄書未卒業而出, 返則小謝伏案頭,操管代錄 (Tiểu Tạ 小謝) Một hôm, sinh chép sách chưa xong, có việc ra đi, lúc trở về thấy Tiểu Tạ cắm cúi trên bàn đang cầm bút chép thay.
2. (Động) Ghi lại. ◇Xuân Thu 春秋: “Xuân Thu lục nội nhi lược ngoại” 春秋錄內而略外 (Công Dương truyện 公羊傳) Kinh Xuân Thu chép việc trong nước mà ghi sơ lược việc nước ngoài.
3. (Động) Lấy, chọn người, tuyển dụng. ◎Như: “lục dụng” 錄用 tuyển dụng, “phiến trường túc lục” 片長足錄 có chút sở trường đủ lấy dùng, “lượng tài lục dụng” 量才錄用 cân nhắc tài mà chọn dùng.
4. (Danh) Sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật. ◎Như: “ngữ lục” 語錄 quyển sách chép các lời nói hay, “ngôn hành lục” 言行錄 quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào, “đề danh lục” 題名錄 quyển vở đề các tên người.
5. (Danh) Họ “Lục”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao chép. Như biên chép sách vở, chuyên công việc sao chép gọi là đằng lục 謄錄.
② Ghi chép. Như kinh Xuân Thu 春秋 nói lục nội nhi lược ngoại 錄內而略外 chỉ ghi chép việc trong nước mà lược các việc nước ngoài.
③ Một tên để gọi sách vở. Như ngữ lục 語錄 quyển sách chép các lời nói hay, ngôn hành lục 言行錄 quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào, v.v. Sổ vở cũng gọi là lục. Như đề danh lục 題名錄 quyển vở đề các tên người.
④ Lấy, chọn người chọn việc có thể lấy được thì ghi chép lấy gọi là lục. Như phiến trường túc lục 片長足錄 có chút sở trường đủ lấy, lượng tài lục dụng 量才錄用 cân nhắc tài mà lấy dùng, v.v.
⑤ Coi tất cả, phép quan ngày xưa có chức lục thượng thư sự 錄尚書事 là chức quan đứng đầu các quan thượng thư, cũng như chức tổng lí quốc vụ 總理國務 bây giờ.
⑥ Thứ bậc.
⑦ Bó buộc.
⑧ Sắc loài kim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu xanh của vàng ( kim loại quý ) — Ghi chép vào sổ sách — Sao chép.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 38

lục

U+9332, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ghi chép

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 錄.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

lục

U+9334, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố rođi, Rh

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 銠 [lăo].

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

lục

U+9646, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đất liền
2. đường bộ
3. sao Lục
4. sáu, 6 (dùng trong văn tự, như: 六)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 陸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáu (chữ 六 viết kép). Xem 陸 [lù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陸

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trên đất, trên cạn, trên bộ, đất liền, đường bộ, bằng đường bộ: 陸地 Lục địa, trên bộ; 大陸 Đại lục; 登陸 Đổ bộ; 水陸草木之花 Hoa của các loài thảo mộc dưới nước và trên cạn; 水陸交通 Giao thông đường thuỷ và đường bộ; 陸路 Đường bộ;
② 【陸離】lục li [lùlí] Màu sắc hỗn tạp, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt: 光怪陸離 Màu sắc sặc sỡ;
③ 【陸續】lục tục [lùxù] Lần lượt, lục tục: 來賓陸續到達 Khách đã lần lượt (lục tục) đến;
④ [Lù] Sao Lục;
⑤ [Lù] (Họ) Lục. Xem 陸 [liù].

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 4

lục

U+9678, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất liền
2. đường bộ
3. sao Lục
4. sáu, 6 (dùng trong văn tự, như: 六)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng. ◎Như: “đại lục” 大陸 cõi đất liền lớn, chỉ năm châu trên mặt địa cầu (“Á châu” 亞洲, “Âu châu” 歐洲, “Phi châu” 非洲, “Mĩ châu” 美洲 và “Úc châu” 澳洲).
2. (Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: “đăng lục” 登陸 đổ bộ, lên cạn, “thủy lục giao thông” 水陸交通 giao thông thủy bộ.
3. (Danh) Số sáu, cũng như chữ “lục” 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ “lục” kép.
4. (Danh) Sao “Lục”.
5. (Danh) Họ “Lục”. ◎Như: “Lục Vân Tiên” 陸雲仙.
6. (Động) Nhảy. ◇Trang Tử 莊子: “Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã” 齕草飲水, 翹足而陸, 此馬之真性也 (Mã đề 馬蹄) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồng bằng cao ráo, đất liền. Vì nói phân biệt với bể nên năm châu gọi là đại lục 大陸 (cõi đất liền lớn).
② Đường bộ. Đang đi đường thuỷ mà lên bộ gọi là đăng lục 登陸 đổ bộ, lên cạn, lục hành 陸行 đi bộ.
③ Lục tục 陸續 liền nối không dứt.
④ Lục li 陸離 sặc sỡ, rực rỡ.
⑤ Lục lương 陸梁 nguyên là tiếng chỉ về cái điệu bộ chồm nhảy của giống mãnh thú, vì thế nên trộm giặc cũng gọi là lục lương.
⑥ Lục trầm 陸沉 chìm nổi, nói sự tự nhiên mà bị chìm đắm tan lở. Sách Trang Tử 莊子 nói người hiền dấu họ dấu tên để trốn đời gọi là lục trầm. Bây giờ thường mượn dùng để nói sự mất nước.
⑦ Sáu, cũng như chữ lục 六 dùng để viết giấy má quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ lục kép.
⑧ Sao Lục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáu (chữ 六 viết kép). Xem 陸 [lù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trên đất, trên cạn, trên bộ, đất liền, đường bộ, bằng đường bộ: 陸地 Lục địa, trên bộ; 大陸 Đại lục; 登陸 Đổ bộ; 水陸草木之花 Hoa của các loài thảo mộc dưới nước và trên cạn; 水陸交通 Giao thông đường thuỷ và đường bộ; 陸路 Đường bộ;
② 【陸離】lục li [lùlí] Màu sắc hỗn tạp, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt: 光怪陸離 Màu sắc sặc sỡ;
③ 【陸續】lục tục [lùxù] Lần lượt, lục tục: 來賓陸續到達 Khách đã lần lượt (lục tục) đến;
④ [Lù] Sao Lục;
⑤ [Lù] (Họ) Lục. Xem 陸 [liù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miền đất thật lớn. Cũng là Đại lục, chẳng hạn Mĩ châu gọi là Tân đại lục ( miền đất liền to lớn mới được tìm thấy ) — Trên đất. Trên bộ — Một lối viết trịnh trọng của chữ Lục 六.

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 6

Từ ghép 19

lục

U+9A04, tổng 18 nét, bộ mã 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lục nhĩ 騄駬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lục Nhĩ” 騄駬 tên của một trong tám con ngựa hay của Chu Mục Vương 周穆王.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 駬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một con ngựa quý, một trong bát tuấn của Chu Mục Vương.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1