Có 13 kết quả:傌 mạ • 吗 mạ • 唛 mạ • 嗎 mạ • 嘜 mạ • 嬤 mạ • 懡 mạ • 祃 mạ • 禡 mạ • 罵 mạ • 貉 mạ • 駡 mạ • 骂 mạ Từ điển phổ thông mắng mỏ, chửi bới Từ điển Thiều Chửu Như 罵 Từ điển Trần Văn Chánh Như 駡 (bộ 口). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ 罵. Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển phổ thông (xem: mạ phê 嗎啡,吗啡) Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 嗎. Tự hình 2 Dị thể 1 Từ ghép 1 Từ điển phổ thông nhãn hiệu, mark hàng hoá Tự hình 2 Dị thể 1 Từ điển phổ thông (xem: mạ phê 嗎啡,吗啡) Từ điển trích dẫn 1. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine). 2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” 麼. ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao? Từ điển Thiều Chửu Như 罵 Từ điển Thiều Chửu ① Mạ phê 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra rất độc (morphine). ② Tục dùng làm tiếng giúp lời, cũng như chữ 麼. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ 罵. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tiếng trợ từ cuối câu dùng để hỏi ( dùng trong văn bạch thoại ) . Tự hình 1 Dị thể 3 Từ ghép 1 Từ điển phổ thông nhãn hiệu, mark hàng hoá Từ điển Trần Văn Chánh Nhãn hiệu (từ dịch âm từ chữ mark, ghi trên bao bì hàng hoá xuất khẩu). Tự hình 1 Dị thể 1 Từ ghép 1 Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Tiếng gọi mẹ. Cũng đọc Ma. Cũng nói Mạ mạ, hoặc Ma ma. Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Hổ thẹn — Lơ là, không thân thiết. Tự hình 1 Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 禡. Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Tế lễ ngày xưa cử hành ở nơi đóng quân. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạ ư sở chinh chi địa” 禡於所征之地 (Vương chế 王制) Mạ là tế lễ ở đất quân viễn chinh đóng. Tự hình 1 Dị thể 2 Từ điển phổ thông mắng mỏ, chửi bới Từ điển trích dẫn 1. (Động) Mắng chửi. ◎Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tặc cốt thiên niên mạ bất tri” 賊骨天年罵不知 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết. Từ điển Thiều Chửu ① Mắng chửi. Nguyễn Du 阮攸: Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊骨天年罵不知 nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết. Từ điển Trần Văn Chánh Như 駡 (bộ 口). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ Mạ 駡. Tự hình 2 Dị thể 4 Từ ghép 3 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau. 2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃. 3. (Danh) Tên một nước cổ. 4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa. Từ điển Trần Văn Chánh Việc cúng tế được cử hành khi ra quân hoặc đóng quân (thời xưa). Tự hình 3 Dị thể 8 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển phổ thông mắng mỏ, chửi bới Từ điển trích dẫn 1. § Cũng viết là 罵. Từ điển Trần Văn Chánh Mắng, chửi: 駡了他一頓 Chửi cho hắn ta một trận; 她在駡孩子 Chị ấy đang mắng con. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Chửi rủa. Tự hình 2 Dị thể 2 Từ ghép 5 Từ điển phổ thông mắng mỏ, chửi bới Từ điển trích dẫn 1. Giản thể của chữ 罵. Từ điển Trần Văn Chánh Như 駡 Từ điển Trần Văn Chánh Mắng, chửi: 駡了他一頓 Chửi cho hắn ta một trận; 她在駡孩子 Chị ấy đang mắng con. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Như chữ 駡. Tự hình 2 Dị thể 4 |
|