Có 12 kết quả:

嫳 miết憋 miết懱 miết櫗 miết癟 miết瞥 miết篾 miết覕 miết鱉 miết鳖 miết鼈 miết龞 miết

1/12

miết

U+5AF3, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ cấu giận — Vẻ ngạo mạn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

miết [biết, biệt]

U+618B, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bí, tức: Cửa rả đóng cả, bí hơi quá (tức thở quá);
② Nhịn, nín: Mím mồm lại, nín thở.

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

miết [miệt]

U+61F1, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi thường — Cho là quá dễ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

miết

U+6AD7, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miết tiết : Khúc gỗ cong queo, không vuông vắn thẳng thắn — Nhỏ bé.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

miết [biết, biệt, tất]

U+765F, tổng 19 nét, bộ nạch 疒 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Khẳng kheo. Tục đọc là chữ tất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh thọt chân tay.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

miết

U+77A5, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

liếc mắt qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc, lướt mắt qua. ◎Như: “thông thông nhất miết” vội vàng lướt mắt qua một cái, “miết liễu tha nhất nhãn” liếc nó một cái.
2. (Tính) Nhanh chóng, đột ngột. ◎Như: “miết địa” một loáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Liếc qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Liếc, lườm, xem lướt qua: Anh nó liếc (lườm) nó một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoáng qua trước mắt.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miết [miệt, mịch]

U+7BFE, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ tre, cật tre — Tên một loại tre.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

miết

U+8995, tổng 12 nét, bộ kiến 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị khuất, bị che lấp, không nhìn thấy.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

miết [biết]

U+9C49, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ba ba. ◇Cát Hồng : “Miết vô nhĩ nhi thiện văn, dẫn vô khẩu nhi dương thanh” , (Bão phác tử , Bác dụ ). § Cũng như “miết” . Còn gọi là “giáp ngư” , “đoàn ngư” .
2. (Danh) Rau “quyết” . ◇Thi Kinh : “Trắc bỉ Nam San, Ngôn thải kì quyết” , (Thiệu Nam , Thảo trùng ) Lên núi Nam kia, Nói là hái rau quyết. § Lục Cơ sớ : “Quyết, miết san, san thái dã. Chu, Tần viết quyết; Tề, Lỗ viết miết” , , . , . Tục nói là lúc mới mọc giống như chân con “miết” , nên gọi tên như thế.
3. (Danh) Tên sao. ◇Tấn thư : “Miết thập tứ tinh, tại nam đẩu nam. Miết vi thủy trùng, quy thái âm” , . , (Thiên văn chí thượng ).
4. (Danh) Họ “Miết”.
5. (Tính) Buồn bực, buồn rầu. § Dùng như “biệt” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Nan đạo nhĩ hoàn bất khiếu ngã thuyết, khiếu ngã miết tử liễu bất thành?” , ? (Đệ nhất nhất tam hồi) Chẳng lẽ chị còn không để cho tôi nói, cho tôi buồn rầu mà chết đi à?
6. (Tính) Xẹp, bẹp, hõm, tóp lại. § Dùng như “biệt” .
7. (Tính) Xấu xa, đê tiện. ◇Thủy hử truyện : “Ngã thị nhất cá bất đái đầu cân nam tử hán, đinh đinh đương đương hưởng đích bà nương (...) bất thị na đẳng sóc bất xuất đích miết lão bà” , (...) (Đệ nhị thập tứ hồi) Tao không phải là đàn ông đầu chít khăn, nhưng cũng đường đường là một đức bà quần vận yếm mang (...) chứ không phải là cái con nào xấu xa hèn hạ không ra gì đâu.
8. (Tính) Ý kiến không hợp nhau. § Dùng như “biệt” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ miết .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Miết .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miết [biết]

U+9CD6, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

miết [biết]

U+9F08, tổng 24 nét, bộ mãnh 黽 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ba ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ba ba. ◇Mạnh Tử : “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 鹿 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ba ba.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ba ba. Cg. [jiăyú], [tuányú], [yuányú], [wángba].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ba ba ( cua đinh ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

miết

U+9F9E, tổng 27 nét, bộ quy 龜 (+27 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Miết .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0