Có 3 kết quả:

庙 miếu庿 miếu廟 miếu

1/3

miếu

U+5E99, tổng 8 nét, bộ nghiễm 广 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái miếu thờ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廟.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 廟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của hai chữ Miếu 庿, 廟.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

miếu

U+5EBF, tổng 11 nét, bộ nghiễm 广 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái miếu thờ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Miếu 庙, 廟.

Tự hình 1

Dị thể 1

miếu

U+5EDF, tổng 15 nét, bộ nghiễm 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái miếu thờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ốc xá để tế lễ tổ tiên. ◎Như: “thái miếu” 太廟, “tổ miếu” 祖廟, “gia miếu” 家廟.
2. (Danh) Đền thờ thần, Phật. ◎Như: “văn miếu” 文廟 đền thờ đức Khổng Tử 孔子, “thổ địa miếu” 土地廟 miếu thờ thần đất.
3. (Danh) Điện trước cung vua.
4. (Tính) Thuộc về vua, liên quan tới vua. ◎Như: “miếu toán” 廟算 mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Miếu toán tiên tri đại sự thành” 廟算先知大事成 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Sự suy tính nơi triều đình đã biết trước việc lớn sẽ thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần).
② Cái điện trước cung vua, vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. Như miếu toán 廟算 mưu tính của nhà vua.
③ Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà thờ tổ tiên của vua — Ngôi nhà phía trước của vua — Chỉ triều đình — Ngôi nhà để thờ cúng. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Nghi ngút đầu ghềnh tỏ khói hương, miếu ai như miếu vợ chàng Trương «.

Tự hình 6

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21