Có 3 kết quả:

眇 miễu秒 miễu藐 miễu

1/3

miễu [diệu, miểu]

U+7707, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chột

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chột, mù một mắt. ◎Như: “miễu mục tọa lậu” mắt chột lùn xấu.
2. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ mọn (tiếng dùng nói nhún mình). ◇Trang Tử : “Miễu hồ tiểu tai, sở dĩ thuộc ư nhân dã” , (Đức sung phù ) Tủn mủn nhỏ bé thay, đó là vì thuộc về người. ◇Hán Thư : “Trẫm dĩ miễu thân hoạch bảo tông miếu” (Chiêu đế kỉ ) Trẫm đem tấm thân nhỏ mọn giữ gìn tông miếu.
3. (Tính) Cao xa, xa xăm, u viễn. ◇Khuất Nguyên : “Miễu bất tri kì sở chích” (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Xa xăm không biết đặt chân ở đâu.
4. (Động) Nhìn chăm chú.

Từ điển Thiều Chửu

① Chột, mù một mắt gọi là miễu.
② Nhỏ mọn, tiếng dùng nói nhún mình.
③ Tinh vi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mù một mắt, chột;
② Nhỏ mọn;
③ Tinh vi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

miễu [miểu]

U+79D2, tổng 9 nét, bộ hoà 禾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giây: Một phút có 60 giây;
② (toán) Đơn vị góc bằng 1/60 của phút góc;
③ (văn) Tua lúa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

miễu [miểu, mạc]

U+85D0, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh