Có 6 kết quả:

冕 miện沔 miện湎 miện盼 miện眄 miện絻 miện

1/6

miện

U+5195, tổng 11 nét, bộ quynh 冂 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũ miện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ miện (ngày xưa dành cho quan đại phu trở lên).
2. (Danh) Riêng chỉ mũ vua. ◎Như: “gia miện điển lễ” 加冕典禮 nghi lễ đăng quang.

Từ điển Thiều Chửu

① Mũ miện. Từ quan đại phu trở lên được đội mũ miện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mũ miện (dành cho quan đại phu trở lên): 加冕禮 Lễ đăng quang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại mũ trong các buổi lể từ hàng đại phu trở lên mới được phép đội. Ta cũng gọi là mũ Miện.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

miện [miễn]

U+6C94, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Miện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Miện”, ở tỉnh Thiểm Tây.
2. (Tính) Giàn giụa (nước chảy).

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Miện.
② Nước chảy giàn giụa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nước chảy) ràn rụa;
② [Miăn] Tên sông: 沔水 Sông Miện (khúc sông trên của Hán Thuỷ ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Tự hình 2

Dị thể 2

miện

U+6E4E, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. say rượu
2. say đắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Say mê vì rượu. ◇Hán Thư 漢書: “Quân miện ư tửu, dâm ư sắc, hiền nhân tiềm, quốc gia nguy” 君湎于酒, 淫于色, 賢人潛, 國家危 (Ngũ hành chí trung chi hạ 五行志中之下).
2. (Động) Chìm đắm. ◎Như: “trầm miện” 沉湎 say đắm. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạn dị dĩ phạm tiết, lưu miện dĩ vong bổn” 慢易以犯節, 流湎以亡本 (Nhạc kí 樂記).
3. (Tính) Xa. § Dùng như chữ “miễn” 緬.

Từ điển Thiều Chửu

① Trầm miện 沉湎 say đắm, say sưa không biết trở lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 沉湎 [chén miăn].

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

miện [phiến, phán]

U+76FC, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mắt đẹp
2. tầm mắt
3. mong ngóng, trông

Tự hình 3

Dị thể 2

miện

U+7704, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông, liếc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc, liếc nhìn. ◎Như: “miện nghễ” 眄睨 liếc nhìn, nghé trông.
2. (Động) Phiếm chỉ nhìn, nhìn ra xa. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Trông (liếc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhìn;
② Liếc (về một bên), liếc mắt đưa tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

miện [miễn, vãn, vấn]

U+7D7B, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ lễ thời xưa. § Thông “miện” 冕.
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻.
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện 左傳: “Sử thái tử vấn” 若使太子絻 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.

Tự hình 2

Dị thể 6