Có 10 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. nuốt
Từ điển Trần Văn Chánh
② Nuốt.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đai, lạt, miếng mỏng và dài, dùng cành lau, sậy, mây, v.v. chẻ ra làm thành. ◇Tây du kí 西遊記: “Tứ phiến hoàng đằng miệt, trường đoản bát điều thằng” 四片黃藤篾 ,長短八條繩 (Đệ nhị thập tam hồi) Bốn miếng lạt mây vàng, dài ngắn tám dây thừng.
Từ điển Thiều Chửu
② Lấy cật tre đan làm cánh phên để bọc đồ cũng gọi là miệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Dối lừa, hãm hại. ◎Như: “vu miệt” 誣蔑 lừa dối, hãm hại.
3. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: “Bất miệt dân công” 不蔑民功 (Chu ngữ trung 周語中) Không vứt bỏ công lao của dân.
4. (Tính) Nhỏ bé, tinh vi. ◎Như: “vi miệt” 微蔑 nhỏ li ti.
5. (Phó) Không, không có. ◎Như: “miệt dĩ phục gia” 蔑以復加 không thêm được nữa, “miệt bất hữu thành” 蔑不有成 không gì mà không thành.
Từ điển Thiều Chửu
② Khinh thường. Như miệt thị 蔑視 coi rẻ, khinh miệt.
③ Dối lừa. Như vũ miệt 侮蔑 khinh nhờn lừa gạt.
④ Nhỏ.
⑤ Tinh vi.
⑥ Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Không, không có: 蔑以復加 Không có gì hơn được nữa; 吾有死而已,吾蔑從之矣! Ta có chết thì thôi, chứ không theo (Tấn ngữ);
③ Nói xấu, bôi nhọ: 誣蔑 Nói xấu, vu khống, bôi nhọ;
④ Nhỏ;
⑤ (văn) Tinh vi;
⑥ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 4
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Vấy máu, dính máu. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại phu thân đoạn nghịch thủ, huyết miệt y tụ” 大夫親斷逆首,血衊衣袖 (Phiên trấn truyện 藩鎮傳, Điền Duyệt 田悅) Đại phu tự mình chém tên cầm đầu làm phản, máu vấy tay áo.
3. (Động) Gây đổ máu, giết hại tàn khốc.
4. (Động) Bôi, trát. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Phẩn uế miệt diện” 糞穢衊面 (Liệt nữ truyện 列女傳) Phẩn dơ bôi mặt.
5. (Động) Dùng lời độc ác để bêu xấu người. ◎Như: “ô miệt” 污衊 hủy báng, làm tổn thương danh dự người khác.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vu khống, nói xấu, miệt thị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cũng như “miệt” 襪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng đọc là “vạt”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0