Có 1 kết quả:
毷 máo
Từ điển phổ thông
(xem: máo táo 毷氉)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Máo táo” 毷氉 buồn bực, phiền muộn. § Thời nhà Đường, học trò thi không đỗ, uống rượu say giải buồn gọi là “đả máo táo” 打毷氉. Sau “đả máo táo” chỉ thi rớt.
Từ điển Thiều Chửu
① Máo táo 毷氉 buồn bực.
② Vải lông.
② Vải lông.
Từ điển Trần Văn Chánh
【毷氉】máo táo [màosào] (văn) ① Buồn bực: 打毷氉 (Học trò) nhậu say vì buồn bực thi rớt;
② Nỉ (vải lông).
② Nỉ (vải lông).
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0