Có 16 kết quả:

侔 mâu哞 mâu堥 mâu恈 mâu牟 mâu眸 mâu矛 mâu繆 mâu缪 mâu蛑 mâu蝥 mâu蟊 mâu鍪 mâu鞪 mâu髳 mâu麰 mâu

1/16

mâu

U+4F94, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đều, ngang hàng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: “Quyền mâu nhân chủ, ngộ quốc ương dân, gian mưu cửu hĩ” 權侔人主, 誤國殃民, 奸謀久矣 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Dương Công hặc gian 楊公劾奸).
2. (Động) Sánh với, so sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu” 賢愚兩者不相侔 (Côn sơn ca 崑山歌) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.
3. (Động) Đoạt, lấy. § Cũng như “mâu” 牟. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi” 蓄積待時而侔農夫之利 (Ngũ đố 五蠹).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, là ngang hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang nhau, bằng nhau: 功勞相侔 Công lao ngang nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng nhau, ngang nhau — Giữ lấy cho mình. Td: Mâu lợi ( cũng như Thủ lợi ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

mâu

U+54DE, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng bò rống

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Tiếng bò rống.

Tự hình 2

mâu

U+5825, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất. Đống đất.

Tự hình 1

mâu

U+6048, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham thích.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

mâu [mưu]

U+725F, tổng 6 nét, bộ ngưu 牛 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, lấy. ◎Như: “mưu lợi” 牟利 trục lợi.
2. (Động) Ngang bằng. § Thông 侔.
3. (Danh) Lúa mạch to. § Thông 麰.
4. (Danh) Họ “Mưu”.
5. (Tính) To, lớn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến” 賢者之道, 牟而難知, 妙而難見 (Hữu thủy lãm 有始覽, Cẩn thính 謹聽) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
6. (Trạng thanh) Tiếng bò kêu.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “mâu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cướp, lấy.
② Lúa mạch to, cùng nghĩa với chữ mưu 麰. Ta quen đọc là chữ mâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiếm lấy, cướp lấy, lấy: 牟利 Kiếm lợi, trục lợi;
② (văn) Như 麵 (bộ 麥);
③ [Móu] (Họ) Mâu. Xem 牟 [mù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 牟平 Huyện Mâu Bình (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trâu kêu, bò kêu — Lấy về cho mình — Gấp nhiều lần — Bằng nhau, ngang nhau — Yêu mến — Cũng đọc Mưu.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

mâu

U+7738, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi mắt. § Cũng như “nhãn châu” 眼珠.
2. (Danh) Mắt. ◎Như: “minh mâu hạo xỉ” 明眸皓齒 mắt sáng răng trắng. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Tam thiên thế giới nhập thi mâu” 三千世界入詩眸 (Đại Lãm Thần Quang tự 大覽神光寺) Ba nghìn thế giới thu vào mắt (nhà) thơ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mâu tử 眸子 con ngươi mắt. Cũng gọi là nhãn châu 眼珠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con mắt, con ngươi: 明眸皓齒 Mắt sáng răng trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

mâu

U+77DB, tổng 5 nét, bộ mâu 矛 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xà mâu (binh khí)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trình Phổ phi mã đĩnh mâu, trực thủ Hồ Chẩn” 程普飛馬挺矛, 直取胡軫 (Đệ ngũ hồi) Trình Phổ vác mâu phi ngựa ra đánh thẳng Hồ Chẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giáo, một thứ đồ binh cán dài có mũi nhọn.
② Nói năng tự trái ngược nhau gọi là mâu thuẫn 矛盾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Ngọn) giáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ bính khí thời xưa, cán dài, mũi nhọn, tương tự như cây dáo — Tên một bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

mâu [, mậu, mục]

U+7E46, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đan xen vào nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kết, buộc. ◎Như: “trù mâu” 綢繆 ràng buộc.
2. Một âm là “cù”. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư 漢書: “Tức tự cù tử” 即自繆死 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Liền tự thắt cổ chết.
3. Một âm là “mậu”. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “mậu” 謬.
4. (Danh) Họ “Mậu”.
5. (Tính) Sai, lầm. § Thông “mậu” 謬. ◇Trang Tử 莊子: “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
6. (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư 漢書: “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
7. Một âm là “mục”. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông “mục” 穆.
8. Một âm là “liễu”. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông “liễu” 繚. ◇Hán Thư 漢書: “Liễu nhiễu ngọc tuy” 繆繞玉綏 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Quấn vòng dây đeo ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Trù mâu 綢繆 ràng buộc.
② Một âm là cù. Vặn.
③ Lại một âm là mậu. Lầm lỗi.
④ Giả dối.
⑤ Một âm nữa là mục. Cùng nghĩa với chữ mục 穆. Cũng cùng âm nghĩa như chữ 繚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 綢繆 [chóumóu] Xem 繆 [Miào], [miù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buộc lại. Thắt nút lại — Các âm khác là Cù, Mậu, Mục. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

mâu [, mậu, mục]

U+7F2A, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đan xen vào nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 綢繆 [chóumóu] Xem 繆 [Miào], [miù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 繆

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

mâu

U+86D1, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tưu mâu 蝤蛑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑: xem “tưu” 蝤.

Từ điển Thiều Chửu

① Tưu mâu 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蝤蛑 [jiumóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưu mâu 蝤蛑: Loài cua có gai, ở biển.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

mâu [mao, miêu]

U+8765, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con xén tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” 斑蝥.

Từ điển Thiều Chửu

① Loài xén tóc. Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
② Một âm là mao. Ban mao 班蝥 sâu ban miêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loài xén tóc, loài sâu cắn gốc lúa. Cg. 蟊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại sâu ở dưới đất, hay phá hại rễ lúa.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

mâu

U+87CA, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu cắn gốc lúa

Từ điển trích dẫn

1. § Tục mượn dùng như chữ “mâu” 蝥.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục mượn dùng như chữ mâu 蝥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sâu cắn gốc lúa. Như 蝥.【蟊賊】mâu tặc [máo zéi] Sâu cắn lúa. (Ngb) Kẻ hại dân hại nước.

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

mâu

U+936A, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đâu mâu 兜鍪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ nồi thổi nấu thời xưa.
2. (Danh) Mũ trụ dùng cho binh sĩ đội đầu thời xưa. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Giáp, thuẫn, đê, mâu, thiết mạc, ..., vô bất tất cụ” 甲, 盾, 鞮, 鍪, 鐵幕, ..., 無不畢具 (Hàn sách nhất 韓策一) Áo giáp, mộc, ủng da, giáp sắt che cánh tay, ..., không có gì là không đủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Đâu mâu 兜鍪 cái mũ trụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại ấm để nấu;
② Một loại mũ sắt: 兜鍪 Mũ trụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi bằng kim loại — Xem Đâu mâu. Vần đầu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

mâu

U+97AA, tổng 18 nét, bộ cách 革 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đê mâu 鞮鞪)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鞮 nghĩa
⑤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mâu 鍪 — Một âm là Mộc. Xem vần Mộc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

mâu

U+9AF3, tổng 15 nét, bộ tiêu 髟 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ lạc thiểu số thời cổ, cư ngụ tại vùng Tứ Xuyên, Trung Hoa.

Tự hình 1

Dị thể 4

mâu

U+9EB0, tổng 17 nét, bộ mạch 麥 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lúa mạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa “đại mạch” 大麥.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa đại mạch gọi là mâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lúa đại mạch: 啤酒是麰製成的 Rược bia làm từ lúa đại mạch.口

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lúa tẻ hạt thật lớn — Men rượu.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1