Có 16 kết quả:

乜 mã傌 mã哶 mã嘜 mã犸 mã獁 mã玛 mã瑪 mã码 mã碼 mã禡 mã蚂 mã螞 mã鎷 mã馬 mã马 mã

1/16

[khiết, mị]

U+4E5C, tổng 2 nét, bộ ất 乙 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn xéo. Liếc — Mắt lác ( lé ).

Tự hình 2

[mạ]

U+508C, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chửi mắng, cũng đọc là Mạ.

Tự hình 1

Dị thể 2

U+54F6, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu của loài dê.

Tự hình 1

Dị thể 1

[mạ, mạch]

U+561C, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhãn dán trên các gói hàng. Nhãn hiệu.

Tự hình 1

Dị thể 1

U+72B8, tổng 6 nét, bộ khuyển 犬 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mãnh mã 猛獁,猛犸)

Từ điển Trần Văn Chánh

【猛獁】 mãnh mã [mâng mă] Voi mamut.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獁

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

U+7341, tổng 13 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mãnh mã 猛獁,猛犸)

Từ điển Trần Văn Chánh

【猛獁】 mãnh mã [mâng mă] Voi mamut.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mãnh mã 猛獁: Tên chỉ loại voi cực lớn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

U+739B, tổng 7 nét, bộ ngọc 玉 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瑪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑪

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

U+746A, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mã não” 瑪瑙.

Từ điển Thiều Chửu

① Mã não 瑪瑙 một chất báu lấy ở mỏ ra, dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【瑪瑙】mã não [mănăo] Mã não.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mã não 瑪瑙.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

U+7801, tổng 8 nét, bộ thạch 石 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 碼.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

U+78BC, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số, số hiệu. ◎Như: “điện thoại hiệu mã” 電話號碼 số điện thoại, “mật mã” 密碼 số hiệu mật, “hiệt mã” 頁碼 số trang. § Ghi chú: mã Trung Quốc: 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, mã La Mã: I II II IV V VI VII VIII IX X.
2. (Danh) Dụng cụ biểu thị số. ◎Như: “kiếp mã” 砝碼 quả cân.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài “mã” 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng mã sự” 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau. (3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.
4. (Danh) “Mã não” 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. § Cũng viết là 瑪瑙.
5. (Danh) “Mã đầu” 碼頭: (1) Bến tàu, bến đò. § Cũng gọi là “thuyền phụ” 船埠. (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎Như: “thủy lục mã đầu” 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là 瑪瑙.
② Pháp mã 砝碼 cái cân thiên bình. Có khi viết là 法馬.
③ Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện, như sau này: chữ mã Tàu 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
④ Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu 碼頭.
⑤ Thước mã (yard), thước đo của người Anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Số: 號碼 Con số, số thứ tự; 頁碼 Số trang;
② Dụng cụ biểu thị số: 籌碼 Cái thẻ dùng để đếm số; 砝碼 Quả cân;
③ Việc, chuyện: 一碼事 Cùng một việc; 這是兩碼事 Đó là hai chuyện (việc) khác nhau;
④ Chất, xếp đống: 把這些磚碼齊了 Xếp đống gạch này lại cho gọn;
⑤ Iat, thước (Anh và Mĩ, bằng 0, 914 mét);
⑥ Xem 碼頭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu để ghi số, tức Số mã. Như chữ Mã 瑪 — Dấu hiệu nói lên ý nghĩa gì. Td: Mật mã ( dấu hiệu kín ) — Tên chỉ một đơn vị chiều dài của anh quốc, tức Yard.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 7

[mạ]

U+79A1, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tế mã (tế thần đất trước khi đóng quân)

Từ điển Thiều Chửu

① Tế mã. Ðem quân đi đóng dinh chỗ nào tế thần đất chỗ ấy gọi là mã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế mã (tế thần đất chỗ đóng quân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi dừng lại để tế thần trên dường tiến quân.

Tự hình 1

Dị thể 2

U+8682, tổng 9 nét, bộ trùng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mã hoàng 螞蟥)
2. (xem: mã nghĩ 螞蟻)
3. con nhặng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 螞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 螞

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

U+879E, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: mã hoàng 螞蟥)
2. (xem: mã nghĩ 螞蟻)
3. con nhặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã hoàng” 螞蟥 đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” 螞蟻 kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” 螞螂 chuồn chuồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đỉa lớn, tục gọi là mã hoàng 螞蟥.
② Mã nghĩ 螞蟻 con kiến càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【螞蜂】 mã phong [măfeng] Ong vẽ, ong bắp cày. Cv. 馬蜂;
② 【螞蟥】 mã hoàng [măhuáng] Con đỉa trâu. Cg. 水蛭 [shuêzhì]. Xem 螞 [ma], [mà].

Từ điển Trần Văn Chánh

【螞蚱】mã trách [màzha] (đph) Châu chấu. Xem 螞 [ma], [mă].

Từ điển Trần Văn Chánh

【螞螂】mã lang [malang] (đph) Chuồn chuồn. Xem 螞 [mă], [mà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con kiến. Loài kiến. Cũng nói là Mã nghị 螞蟻.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

U+93B7, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố samari, Sm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 釤(1) [shan].

Tự hình 2

Dị thể 1

U+99AC, tổng 10 nét, bộ mã 馬 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thùy gia lão mã khí thành âm” 誰家老馬棄城陰 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.
2. (Danh) Cái thẻ ghi số đếm. § Thông “mã” 碼. Ghi chú: Chữ cổ viết là “mã” 碼, là cái thẻ ngày xưa dùng ghi số trong trò chơi “đầu hồ” 投壺. Ngày nay, “mã” chỉ kí hiệu ghi số. ◎Như: “hiệu mã” 號馬 số hiệu.
3. (Danh) Kị binh. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: “Thì (Thần Vũ quân) mã bất mãn nhị thiên, bộ binh bất chí tam vạn, chúng quả bất địch” 時(神武軍)馬不滿二千, 步兵不至三萬,眾寡不敵 (Thần Vũ đế kỉ thượng 神武帝紀上).
4. (Danh) Việc binh, vũ sự. ◇Chu Lễ 周禮: “Hạ quan tư mã” 夏官司馬 (Hạ quan 夏官, Tự quan 序官).
5. (Danh) Họ “Mã”.
6. (Động) Đóng ngựa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất xuất môn, cừu mã quá thế gia yên” 一出門, 裘馬過世家焉 (Xúc chức 促織) Mỗi khi ra ngoài, mặc áo cừu đóng xe ngựa (sang trọng) còn hơn cả bậc thế gia.
7. (Động) Đè ép, áp chế (phương ngôn). ◇Lí Cật Nhân 李劼人: “Nã xuất thoại lai bả chúng nhân mã trụ” 拿出話來把眾人馬住 (Tử thủy vi lan 死水微瀾, Đệ ngũ bộ phân thập tứ 第五部分十四).
8. (Động) Nhắm, nhìn chăm chú (phương ngôn).
9. (Phó) Hình dung tỏ vẻ nghiêm khắc, giận dữ... (kéo dài mặt ra như mặt ngựa). ◇Sa Đinh 沙汀: “(Lão bà) thán khẩu khí thuyết: Khán nhĩ mã khởi trương kiểm” (老婆)嘆口氣說: 看你馬起張臉 (Giảm tô 減租).
10. (Tính) To, lớn. ◎Như: “mã phong” 馬蜂 ong vẽ, “mã đậu” 馬豆 đậu to.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa. Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình cũng kêu là mã xỉ 馬齒.
② Cái thẻ ghi số đếm.
③ Họ Mã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa: 母馬 Ngựa cái; 種馬 Ngựa đực, ngựa giống. 【馬騾】mã loa [măluó] Con la;
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa. Loài ngựa — Tên gọi đồng bạc của Đức quốc trước năm 2002, tức đồng Mã — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 69

U+9A6C, tổng 3 nét, bộ mã 馬 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa: 母馬 Ngựa cái; 種馬 Ngựa đực, ngựa giống. 【馬騾】mã loa [măluó] Con la;
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馬

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 11