Có 12 kết quả:

勐 mãnh澠 mãnh猛 mãnh皿 mãnh艋 mãnh蜢 mãnh蟒 mãnh鄳 mãnh錳 mãnh锰 mãnh黽 mãnh黾 mãnh

1/12

mãnh

U+52D0, tổng 10 nét, bộ lực 力 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

có uy quyền, uy lực lớn

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mãnh

U+731B, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mạnh, khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh, dũng cảm. ◎Như: “mãnh tướng” tướng mạnh.
2. (Tính) Hung ác, hung bạo, tàn ác. ◎Như: “mãnh thú” thú mạnh dữ, “mãnh hổ” cọp dữ. ◇Lễ Kí : “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
3. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◎Như: “mãnh tỉnh” hốt nhiên tỉnh ngộ. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm mãnh văn đắc nhất trận nhục hương” (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm bỗng ngửi thấy mùi thịt thơm.
4. (Phó) Dữ dội, gấp nhanh. ◎Như: “mãnh liệt” mạnh mẽ dữ dội, “mãnh tiến” tiến nhanh tiến mạnh.
5. (Danh) Sự nghiêm khắc. ◇Tả truyện : “Duy hữu đức giả năng dĩ khoan phục dân, kì thứ mạc như mãnh” , (Chiêu Công nhị thập niên ) Chỉ người có đức mới có thể lấy khoan dung mà làm cho dân theo, dưới bậc ấy không gì bằng nghiêm khắc.
6. (Danh) Con chó mạnh.
7. (Danh) Họ “Mãnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạnh, như mãnh tướng tướng mạnh, mãnh thú thú mạnh, v.v.
② Nghiêm ngặt.
③ Mạnh dữ, như mãnh liệt mạnh dữ quá, đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh .
④ Ác.
⑤ Chó mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mãnh (liệt), mạnh, dữ, ác, tàn bạo: Tướng mạnh, mãnh tướng; Tiến nhanh tiến mạnh; Sút mạnh một cú, trái banh lọt vào khung thành; Dùng chính sách mạnh thì dân bị tàn hại, tàn hại thì thi hành chính sách khoan dung (Tả truyện); Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp (Lễ kí);
② Bỗng nhiên, đột nhiên: Đột nhiên từ trong nhà nhảy ra.mãnh địa [mângde] Như nghĩa
②; mảnh nhiên [mângrán] Như ;
③ (văn) Kiên cố, kiên cường, vững chắc: Đá cứng; Ý chí kiên cường;
④ (văn) Sắc bén: Móng vuốt sắc bén;
⑤ (văn) Con chó khỏe mạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó dữ, có sức mạnh — Mạnh mẽ dữ tợn — Thình lình.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mãnh [mẫn]

U+76BF, tổng 5 nét, bộ mẫn 皿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái mâm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: “khí mãnh” chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (“oản” , “điệp” , “bôi” , “bàn” ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh.
② Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Gọi chung các) đồ dùng để đựng, bát đĩa. khí mãnh [qìmên] Đồ đựng (như bát, đĩa, liễn...): Đồ đựng trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát ăn cơm — Cái chậu — Tên một bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Bình luận 0

mãnh

U+824B, tổng 14 nét, bộ chu 舟 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” : xem “trách” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh cái thuyền nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ. Cũng giọi là Trách mãnh .

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mãnh

U+8722, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trách mãnh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trách mãnh” : xem “trách” .

Từ điển Thiều Chửu

① Trách mãnh . Xem chữ mãnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [zhàmâng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trách mãnh : Con châu chấu.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mãnh [mãng]

U+87D2, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài cào cào, châu chấu, như chữ Mãnh — Một âm là. Mãng. Xem Mãng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mãnh

U+9133, tổng 15 nét, bộ ấp 邑 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một huyện đời Hán, tức Mãnh huyện, đất cũ nay thuộc tĩnh Hà Nam.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

mãnh [mạnh]

U+9333, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố mangan, Mn

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Mangan (Manganese, kí hiệu Mn).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mãnh [mạnh]

U+9530, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố mangan, Mn

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Mangan (Manganese, kí hiệu Mn).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mãnh [miễn, mẫn]

U+9EFD, tổng 13 nét, bộ mãnh 黽 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh : “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi nói mẫn miễn tòng sự gắng gỏi làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ếch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ếch — Tên một bộ chữ Trung Hoa — Một âm là Miễn. Xem Miễn.

Tự hình 6

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mãnh [mẫn]

U+9EFE, tổng 8 nét, bộ mãnh 黽 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ếch.

Tự hình 3

Dị thể 8

Bình luận 0