Có 8 kết quả:
冇 mão • 卯 mão • 戼 mão • 昴 mão • 泖 mão • 茆 mão • 鉚 mão • 铆 mão
Từ điển phổ thông
không có
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Không có.
Tự hình 1
Từ điển phổ thông
Mão (ngôi thứ 4 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chi “Mão”, chi thứ tư trong mười hai “địa chi” 地支.
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”.
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là “duẩn nhãn” 筍眼, “chuẩn nhãn” 榫眼.
2. (Danh) Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ “Mão”.
3. (Danh) Lệ các quan làm việc từ gìờ “Mão”, cho nên điểm tên gọi là “điểm mão” 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là “ứng mão” 應卯, sổ sách gọi là “mão bạ” 卯簿, lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là “tỉ mão” 比卯. ◇Tây du kí 西遊記: “Mỗi niên hiến cống, tứ thì điểm mão” 每年獻貢, 四時點卯 (Đệ tam hồi) Mỗi năm cống hiến, bốn mùa điểm danh.
4. (Danh) “Mão nhãn” 卯眼 lỗ mộng, ngàm. § Cũng gọi là “duẩn nhãn” 筍眼, “chuẩn nhãn” 榫眼.
Từ điển Thiều Chửu
① Chi mão. Chi thứ tư trong 12 chi. Từ năm giờ sáng đến bảy giờ sáng là giờ mão.
② Lệ các quan làm việc từ gìờ mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯.
② Lệ các quan làm việc từ gìờ mão, cho nên điểm tên gọi là điểm mão 點卯, xưng đến tên dạ lên gọi là ứng mão 應卯, sổ sách gọi là mão bạ 卯簿. Lập ra kì hẹn để thu tiền lương và so sánh nhiều ít gọi là tỉ mão 比卯.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chi thứ tư trong 12 chi;
② Lỗ mộng;
③ [Măo] (Họ) Mão.
② Lỗ mộng;
③ [Măo] (Họ) Mão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ tư trong Thập nhị chi — Tên giờ, tức giờ Mão, khoảng từ 5 giờ tới 7 giờ sáng ngày nay — Kì hạn.
Tự hình 5
Dị thể 8
Từ ghép 4
Từ điển phổ thông
Mão (ngôi thứ 4 hàng Chi)
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “mão” 卯.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ mão 卯.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết chữ Mão 卯.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
sao Mão (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Mão”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Thiều Chửu
① Sao mão, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao Mão (tên vì sao trong nhị thập bát tú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ điển phổ thông
1. nước đọng
2. sông Mão
2. sông Mão
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Mão”, ở tỉnh Giang Tô.
2. (Danh) Nước đọng.
2. (Danh) Nước đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Mão.
② Nước đọng.
② Nước đọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước đọng;
② [Măo] Sông Mão (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
② [Măo] Sông Mão (ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một cái hồ lớn, tức Mão hồ, thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Hoa.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau “mão”, thuộc họ “thuần” 蓴, lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là “thủy quỳ” 水葵. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” 思樂泮水, 薄采其茆 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” 茅.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” 茅.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ rau.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Từ điển phổ thông
1. rivê (cơ khí)
2. tán rivê
2. tán rivê
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cơ) Rivê;
② Tán rivê.
② Tán rivê.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1