Có 1 kết quả:

亹 mên

1/1

mên [môn, , vỉ]

U+4EB9, tổng 22 nét, bộ đầu 亠 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó, tính) § Xem “vỉ vỉ” 亹亹.
2. Một âm là “mên”. (Danh) Tiếng dùng để đặt tên đất. ◎Như: huyện “Mên Nguyên” 亹源 của tỉnh Thanh Hải 青海. § Cũng đọc là “môn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cố gắng, như vỉ vỉ 亹亹 gắng gỏi.
② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4