Có 26 kết quả:

呒 mô呣 mô唔 mô嘸 mô嫫 mô幕 mô抚 mô摸 mô摹 mô撫 mô无 mô模 mô橅 mô母 mô毛 mô無 mô獏 mô糢 mô膜 mô蟆 mô謨 mô謩 mô谟 mô貘 mô饃 mô馍 mô

1/26

U+5452, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không có, chẳng có, chả có
2. (trợ từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Không có, chẳng có, chả có;
② Trợ từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘸

Tự hình 2

Dị thể 1

U+5463, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ờ, ừ (thán từ chỉ sự chấp nhận, đồng ý)

Từ điển Trần Văn Chánh

Ờ (thán từ, tỏ ý nghi vấn): 呣,你說什麼? Ờ, anh nói gì vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

Ừ (thán từ, tỏ ý chấp nhận): 呣,我知道了 Ừ, tôi biết rồi.

Tự hình 1

Dị thể 1

[ngô, ân]

U+5514, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Không.

Tự hình 2

Dị thể 1

[phủ]

U+5638, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không có, chẳng có, chả có
2. (trợ từ)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Không có, chẳng có, chả có;
② Trợ từ.

Tự hình 1

Dị thể 1

U+5AEB, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đàn bà xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mô Mẫu” 嫫母 tên một người con gái rất xấu theo truyền thuyết, làm người phi thứ tư của Hoàng Đế. § Cũng viết là 嫫姆.

Từ điển Thiều Chửu

① Mô mẫu 嫫母 tên một người con gái xấu đòi xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嫫母】Mô mẫu [mómư] Tên một người con gái xấu thời xưa (theo truyền thuyết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mô Mẫu 嫫母: Tên người đàn bà thời thượng cổ Trung Hoa, vợ thứ tư của vua Hoàng Đế, mặt mày cực xấu xí, nhưng đức hạnh vẹn toàn. Về sau chỉ người đàn bà đức hạnh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

[mán, mạc, mạn, mộ]

U+5E55, tổng 13 nét, bộ cân 巾 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn. ◇Lí Hạ 李賀: “Tây phong la mạc sanh thúy ba, Duyên hoa tiếu thiếp tần thanh nga” 西風羅幕生翠波, 鉛華笑妾顰青蛾 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟). § Màn treo bên cạnh gọi là “duy” 帷, treo ở trên gọi là “mạc” 幕.
2. (Danh) Vải để che. ◇Nghi lễ 儀禮: “Quản nhân bố mạc ư tẩm môn ngoại” 管人布幕于寢門外 (Sính lễ 聘禮).
3. (Danh) Lều, bạt, trướng bồng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bình sa liệt vạn mạc, Bộ ngũ các kiến chiêu” 平沙列萬幕, 部伍各見招 (Hậu xuất tái 後出塞).
4. (Danh) Sự vật gì che phủ như tấm màn. ◎Như: “yên mạc” 烟幕 màn sương, “dạ mạc” 夜幕 màn đêm.
5. (Danh) Gọi tắt của “mạc phủ” 幕府. § Chỉ phủ thự của tướng soái.
6. (Danh) Phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa).
7. (Danh) Chỉ những người làm việc về văn thư ở “mạc phủ” 幕府.
8. (Danh) Đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài..). ◎Như: “ngân mạc” 銀幕 màn bạc.
9. (Danh) Áo giáp. § Để che đỡ vai, vế chân... (ngày xưa).
10. (Danh) Một loại khăn che đầu ngày xưa.
11. (Danh) Hồi, màn (phân đoạn trong kịch). ◎Như: “tam mạc lục tràng” 三幕六場 màn ba cảnh sáu.
12. (Danh) Sa mạc. § Thông “mạc” 漠.
13. (Danh) Họ “Mạc”.
14. (Động) Che phủ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thị sự tam nhật, hợp quân đại hưởng, mạc giáp sĩ ư vũ” 視事三日, 合軍大饗, 幕甲士于廡 (Tào Hoa truyện 曹華傳).
15. (Động) Trùm lấp. ◇Dữu Tín 庾信: “Sương phân mạc nguyệt, Tùng khí lăng thu” 霜芬幕月, 松氣陵秋 (Chu đại tướng quân ... mộ chí minh 周大將軍義興公蕭公墓志銘).
16. Một âm là “mán”. (Danh) Mặt trái đồng tiền. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ kim ngân vi tiền, văn vi kị mã, mán vi nhân diện” 以金銀為錢, 文為騎馬, 幕為人面 (Tây vực truyện 西域傳, Kế Tân quốc 罽賓國).
17. Một âm là “mô”. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). § Thông “mô” 膜.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

[phủ]

U+629A, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撫.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

[mạc]

U+6478, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sờ, mó, xoa, vuốt
2. mò mẫm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sờ mó, rờ, nắn. ◎Như: “mạc sách” 摸索 tìm tòi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sinh dục hậu, giác sang dương vô khổ, kí tỉnh mạc chi, tắc già hậu kết hĩ” 生浴後, 覺瘡瘍無苦, 既醒摸之, 則痂厚結矣 (Phiên Phiên 翩翩) Sau khi tắm chàng nghe những mụt nhọt không đau nữa, tỉnh rờ xem, thì mụt đã đóng vảy lên da non.
2. (Động) Lòn tay lấy, móc ra. ◎Như: “tha tại khẩu đại lí mạc xuất nhất trương chỉ điều lai” 他在口袋裡摸出一張紙條來 nó móc trong túi ra một mảnh giấy nhỏ.
3. (Động) Thăm dò, suy đoán. ◎Như: “ngã mạc chuẩn liễu tha đích tì khí” 我摸準了他的脾氣 tôi đã thăm dò tính khí của anh ta.
4. (Động) Mò, bắt, lấy trộm. ◎Như: “mạc ngư” 摸魚 bắt cá, “thâu kê mạc cẩu” 偷雞摸狗 trộm gà cắp chó. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyệt tại trường không, thủy trung hữu ảnh, tuy nhiên khán kiến, chỉ thị vô lao mạc xứ” 月在長空, 水中有影, 雖然看見, 只是無撈摸處 (Đệ nhị hồi) Trăng ở trên không, trong nước có bóng, mặc dù nhìn thấy, nhưng biết đâu mà mò.
5. (Động) Đánh, chơi (bài). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hoặc hòa Bảo Ngọc, Bảo Thoa đẳng tả muội cản vi kì mạc bài tác hí” 或和寶玉, 寶釵等姐妹趕圍棋摸牌作戲 (Đệ ngũ thập tam hồi) Hoặc cùng với bọn Bảo Ngọc và chị em Bảo Thoa đánh cờ, chơi bài.
6. (Động) Lần mò, mò mẫm. ◎Như: “mạc liễu bán thiên tài xuất môn” 摸了半天才出門 lần mò hồi lâu mới ra khỏi cửa.
7. Một âm là “mô”. (Động) Phỏng theo. § Cũng như “mô” 摹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mô phỏng. Như 摹 [mó]. Xem 摸 [mo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Mô 摹.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 6

U+6479, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mô phỏng, bắt chước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỏng theo, bắt chước. ◎Như: “mô bổn” 摹本 bản tô lại, bản khắc lại, “mô thiếp” 摹帖 dùng giấy mỏng đặt trên bức vẽ hoặc bản chữ viết để đồ theo.
2. (Động) Thuật theo, tả lại. ◎Như: “mô thuật” 摹述 miêu thuật.

Từ điển Thiều Chửu

① Mô phỏng, có cái mẫu để trông mà bắt chước gọi là mô, như quy mô 規摹 khuôn mẫu cũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ, bắt chước, mô phỏng, phỏng theo: 臨摹 Vẽ phỏng theo thiếp, phỏng tranh hoặc ảnh; 規摹 Khuôn mẫu cũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt chước cái có sẵn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

[phủ]

U+64AB, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên, “chiêu phủ” 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật 李密: “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” 撫劍 tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” 摹.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên ủi, phủ dụ, như trấn phủ 鎮撫đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v.
② Vỗ về, như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Mô 摸, 摹 — Một Âm khác là Phủ. Xem Phủ.

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

[]

U+65E0, tổng 4 nét, bộ vô 无 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Tức là chữ “vô” 無 ngày xưa. ◎Như: “vô cữu” 无咎 không có lỗi gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 南無 [na mó]. Xem 無 [wú].

Tự hình 4

Dị thể 3

U+6A21, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: “mô phạm” 模範 khuôn mẫu, chỉ ông thầy, “giai mô” 楷模 kiểu mẫu.
2. (Danh) “Mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便是弟子們, 看那僧人全不似出家人模樣 (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 模仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 模糊 lờ mờ. § Tục viết là 糢糊.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuôn mẫu, như mô phạm 模範, mô dạng 模樣, v.v.
② Mô hồ 模糊 lờ mờ. Tục viết là 糢糊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuôn: 鉛模 Khuôn chì; 銅模兒 Khuôn đồng. Xem 模 [mó].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mô, khuôn mẫu: 模型 Mô hình; 楷模 Gương mẫu, mẫu mực;
② Mô phỏng: 模仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): 勞模 Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【模糊】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: 字跡模糊 Nét chữ mờ (mờ); 神志模糊 Mê man; 認識模糊 Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. 模胡. Xem 模 [mú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách chức. Kiểu. Mẫu — Theo kiểu mà bắt chước.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 6

Từ ghép 17

U+6A45, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mô” 模.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mô 模.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 模 (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mô 模.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

[mẫu]

U+6BCD, tổng 5 nét, bộ vô 毋 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” 母親.
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” 姑母 bà cô, “cữu mẫu” 舅母 bà mợ, “sư mẫu” 師母 sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” 老師).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” 字母 chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” 母財 tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 gà mái, “mẫu trệ” 母彘 lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.

Tự hình 5

Dị thể 2

[mao]

U+6BDB, tổng 4 nét, bộ mao 毛 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Thiều Chửu

① Lông, giống thú có lông kín cả mình nên gọi là mao trùng 毛蟲.
② Râu tóc người ta cũng gọi là mao, như nhị mao người đã hai thứ tóc (tuổi tác).
③ Loài cây cỏ, như bất mao chi địa 不毛之地 đất không có cây cỏ.
④ Tục gọi đồ gì làm thô kệch không được tinh tế gọi là mao. Phàm nói vật gì nhỏ mà nhiều cũng gọi là mao, như mao cử tế cố 毛舉細故 cử cả những phần nhỏ mọn.
⑤ Nhổ lông. Tục dùng thay chữ hào 毫 nói về hào li.
⑥ Một âm là mô. Không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có gì — Một âm là Mao. Xem Mao.

Tự hình 4

[]

U+7121, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Không có. ◎Như: “hữu đầu vô vĩ” 有頭無尾 có đầu không có đuôi, “độc nhất vô nhị” 獨一無二 có một không hai, “vô minh” 無明 ngu si, không có trí tuệ, “vô sinh” 無生 không có pháp nào sinh ra nữa (chữ nhà Phật 佛).
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” 毋. ◇Lưu Hiếu Uy 劉孝威: “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” 請公無渡河, 河廣風威厲 (Công vô độ hà 公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” 未. ◇Tuân Tử 荀子: “Vô chi hữu dã” 無之有也 (Chánh danh 正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” 事無大小, 都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” 非. ◇Quản Tử 管子: “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” 國非其國, 而民無其民 (Hình thế giải 形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” 否. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” 晚來天欲雪, 能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu 問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là 无.

Từ điển Thiều Chửu

① Không.
② Vô minh 無明 chữ nhà Phật, nghĩa là ngu si không có trí tuệ.
③ Vô lậu 無漏 chữ nhà Phật, phép tu dùng trí tuệ chân thật trừ sạch cỗi rễ phiền não là phép vô lậu.
④ Vô sinh 無生 chữ nhà Phật, nghĩa là tu chứng tới bậc nhẫn được không có pháp nào sinh ra nữa.
⑤ Một âm là mô. Nam mô 南無, nguyên tiếng Phạm là Namanab, nghĩa là quy y là cung kính đỉnh lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 南無 [na mó]. Xem 無 [wú].

Tự hình 7

Dị thể 15

Từ ghép 1

[mạc]

U+734F, tổng 13 nét, bộ khuyển 犬 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con mô (trong truyện ngụ ngôn Trung Quốc, hơi giống gấu, ăn đồng và sắt)

Từ điển Trần Văn Chánh

Con mô (nói trong truyện ngụ ngôn cổ của Trung Quốc, là một giống thú hơi giống con gấu, ăn đồng và sắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

mô dao 獏猺: Tên một giống dân thiểu số ở vùng Quảng tây.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

U+7CE2, tổng 16 nét, bộ mễ 米 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “mô” 模.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 模 nghĩa
④ (bộ 木).

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

[mạc]

U+819C, tổng 14 nét, bộ nhục 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màng da
2. cúng bái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màng (lớp mỏng phân thành tổ chức bên trong cơ thể động hay thực vật). ◎Như: “nhãn mô” 眼膜 màng mắt, “nhĩ mô” 耳膜 màng tai.
2. (Danh) Lớp vỏ mỏng bao quanh vật. ◎Như: “tượng bì mô” 橡皮膜 màng cao su.
3. (Động) “Mô bái” 膜拜 quỳ trên đất đưa hai tay lên mà lạy. ☆Tương tự: “quỵ bái” 跪拜, “kính bái” 敬拜.
4. § Cũng có âm là “mạc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Màng, một thứ màng mỏng để ràng rịt tạng phủ và các cơ quan trong mình. Như nhãn mô 眼膜 màng mắt, nhĩ mô 耳膜 màng tai, v.v. Nói rộng ra như mạng mỏng ở trong các thứ quả cây cũng gọi là mô cả.
② Mô bái 膜拜 quỳ dài mà lạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màng: 耳膜 Màng nhĩ, màng tai; 細胞膜 Màng tế bào; 腦膜 Màng óc; 橡皮膜 Màng cao su;
② 【膜拜】mô bái [móbài] Cúng bái: 頂禮膜拜 Đi lễ cúng bái, vái lạy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng bao bọc các cơ quan trong thân thể người. Td: Hoành cách mô ( Màng nằm ngang ngực và bụng ) — Cũng đọc Mạc. Xem Mạc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

[mạc]

U+87C6, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hà mô 蝦蟆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hà mô” 蝦蟆.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ oa 蛙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cv. 蟇. Xem 蝍蟆[háma].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hà mô 蝦蟆: Con ễnh ương — Một Âm là Mạc. Xem Mạc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

U+8B28, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◎Như: “viễn mô” 遠謨 mưu định sâu xa.
2. (Danh) Họ “Mô”.
3. (Động) Không. ◇Nam Đường Thư 南唐書: “Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến” 越人謨信, 未可速進 (Tra Văn Huy truyện 查文徽傳) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu đã định hẳn rồi gọi là mô. Như viễn mô 遠謨 mưu định sâu xa.
② Mưu làm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kế hoạch, sách lược, mưu mô đã định: 宏謨 Kế hoạch lớn lao; 遠謨 Mưu định sâu xa;
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt mưu kế. Cũng nói Mưu mô — Không. Td: Mô tín ( Không có niềm tin ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

U+8B29, tổng 17 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 謨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết chữ Mô 謨.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

U+8C1F, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kế hoạch, sách lược, mưu mô đã định: 宏謨 Kế hoạch lớn lao; 遠謨 Mưu định sâu xa;
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謨

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

[mạc, mạch]

U+8C98, tổng 17 nét, bộ trĩ 豸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con mô (trong truyện ngụ ngôn Trung Quốc, hơi giống gấu, ăn đồng và sắt)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

U+9943, tổng 18 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màn thầu, bánh mì hấp

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Màn thầu, bánh mì hấp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

[ma]

U+998D, tổng 13 nét, bộ thực 食 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màn thầu, bánh mì hấp

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Màn thầu, bánh mì hấp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10