Có 14 kết quả:

塺 môi媒 môi每 môi煤 môi玫 môi禖 môi脢 môi腜 môi苺 môi莓 môi酶 môi鋂 môi霉 môi黴 môi

1/14

môi

U+587A, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi đất. Cũng đọc Mai.

Tự hình 1

môi

U+5A92, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

người làm mối, môi giới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai mối (trung gian giúp cho hai họ kết dâu gia với nhau). ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Bần gia nam nữ vô môi hôn lễ giả tắc tự tương phối” 貧家男女無媒婚禮者則自相配 (Phong tục 風俗) Trai gái nhà nghèo, không có người mai mối để làm hôn lễ thì tự phối hợp với nhau.
2. (Danh) Nguyên nhân, cớ, chất dẫn truyền. ◎Như: “môi nghiệt” 媒糵 cớ sinh vạ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.
3. (Động) Giới thiệu, làm môi giới. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Viên hoa lạc tận lộ hoa khai, Bạch bạch hồng hồng các tự môi” 園花落盡路花開, 白白紅紅各自媒 (Quá bách gia độ 過百家渡) Hoa vườn rụng hết, hoa đường nở, Trắng trắng hồng hồng tự mối mai.

Từ điển Thiều Chửu

① Mối, mưu cho hai họ kết dâu gia với nhau gọi là môi.
② Nhân cái gì mà đến cũng gọi là môi, như môi giới 媒介 mối dắt.
③ Vì cái cớ gì gây nên vạ gọi là môi nghiệt 媒孽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mối: 做媒 Làm mối;
② Môi giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt việc vợ chồng giữa hai họ, tức là làm mai, làm mối — Vật ở giữa để làm cho hai vật khác tiếp giáp với nhau.

Tự hình 2

Từ ghép 9

môi [mai, mỗi]

U+6BCF, tổng 7 nét, bộ vô 毋 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thường, luôn. ◎Như: “mỗi mỗi như thử” 每每如此 thường thường như thế. ◇Tây du kí 西遊記: “Phong đầu thì thính cẩm kê minh, Thạch quật mỗi quan long xuất nhập” 峰頭時聽錦雞鳴, 石窟每觀龍出入 (Đệ nhất hồi) Đầu núi thường nghe gà gấm gáy, Hang đá thường thấy rồng ra vào.
2. (Phó) Cứ, hễ, mỗi lần. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
3. (Đại) Các, mỗi. ◎Như: “mỗi nhân” 每人 mỗi người, “mỗi nhật” 每日 mỗi ngày.
4. (Danh) Họ “Mỗi”.
5. Một âm là “môi”. (Tính) “Môi môi” 每每 mù mịt, hỗn độn. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thiên hạ môi môi đại loạn, tội tại ư hiếu trí” 故天下每每大亂, 罪在於好知 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên thiên hạ hỗn độn đại loạn, tội ở chỗ thích trí khôn (ham cơ trí).

Từ điển Thiều Chửu

① Thường, như mỗi mỗi như thử 每每如此 thường thường như thế.
② Các, mỗi, như mỗi nhân 每人 mỗi người, mỗi nhật 每日 mỗi ngày, v.v.
③ Một âm là môi. Như môi môi 每每 ruộng ngon, ruột tốt.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

môi

U+7164, tổng 13 nét, bộ hoả 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

than đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Than đá. § Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày thành ra than dắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là “môi”. ◎Như: “môi khoáng” 煤礦 mỏ than.

Từ điển Thiều Chửu

① Than mỏ, than đá. Cây cối đổ nát bị đất đè lên, lâu ngày đông lại thành ra than rắn như đá, sức lửa rất mạnh gọi là môi.
② Khói bốc lên đóng ở trên mái nhà gọi là môi đài 煤炱 (mồ hóng).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than đá;
② Xem 炱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Than đá. Than mỏ.

Tự hình 2

Từ ghép 8

môi [mai, mân]

U+73AB, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại đá đẹp. ◇Thích Huyền Ứng 釋玄應: “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” 石之美好曰玫, 圓好曰瑰 (Nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義, quyển nhị 卷二, Đại bát niết bàn kinh 大般涅槃經) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".
2. (Danh) Xem “mai côi” 玫瑰.

Tự hình 2

Dị thể 3

môi

U+7996, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lễ cầu tự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ cầu xin được có con.
2. (Danh) Tên vị thần cúng để xin được có con.

Từ điển Thiều Chửu

① Lễ cầu tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lễ cầu tự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc tế lễ để cầu đẻ con. Cúng cầu tự.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

môi

U+8122, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thị ở lưng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

môi

U+815C, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Triệu chứng có thai của đàn bà — Mập mạp béo tốt.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

môi

U+82FA, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rêu
2. quả dâu tây

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “môi” 莓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 莓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài rêu. Cây rêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

môi

U+8393, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rêu
2. quả dâu tây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Môi đài” 莓苔 rêu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Môi đài thạch thượng kí Tam Quy” 莓苔石上記三歸 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Trên đá rêu phủ còn ghi chữ "Tam Quy".
2. (Danh) “Thảo môi” 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây (Fragaria x ananassa).
3. (Tính) “Môi môi” 莓莓 tươi tốt, phì nhiêu. ◇Tả Tư 左思: “Lan chử môi môi, Thạch lại sương sương” 蘭渚莓莓, 石瀨湯湯 (Ngụy đô phú 魏都賦) Bãi lan tốt tươi, Dòng nước trên đá cuồn cuộn.

Từ điển Thiều Chửu

① Rêu.
② Môi môi 莓莓 ruộng ngon, thửa ruộng bằng phẳng.
③ Thảo môi 草莓 quả dâu tây, cây dâu tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【草莓】thảo môi [căoméi] (thực) Quả dâu tây, cây dâu tây;
② (văn) Rêu;
③ (văn) Ruộng tốt bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Môi 苺.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

môi

U+9176, tổng 14 nét, bộ dậu 酉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

men, enzime

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men (tiếng Anh: enzyme).

Từ điển Trần Văn Chánh

Men, enzime.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ rượu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

môi

U+92C2, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khoá thật lớn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

môi [my, vy]

U+9709, tổng 15 nét, bộ vũ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Meo mốc. § Cũng như “mi” 黴. ◎Như: “phát môi” 發霉 lên mốc.
2. (Động) Lên mốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Meo mốc. Như phát môi 發霉 lên mốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mốc, meo, nấm mốc: 發霉 Mốc meo, lên mốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nóng xông lên khi mưa xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

môi [mi, my, vi, vy]

U+9EF4, tổng 23 nét, bộ hắc 黑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mốc, meo, nấm

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1