Có 20 kết quả:

冡 mông夢 mông尨 mông幪 mông懞 mông懵 mông曚 mông朦 mông梦 mông檬 mông氋 mông濛 mông獴 mông瞢 mông矇 mông礞 mông艨 mông蒙 mông蠓 mông饛 mông

1/20

mông

U+51A1, tổng 10 nét, bộ mịch 冖 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mông [mộng]

U+5922, tổng 13 nét, bộ tịch 夕 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: “mĩ mộng thành chân” điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử : “Giác nhi hậu tri kì mộng dã” (Tề vật luận ) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
2. (Danh) Họ “Mộng”.
3. (Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi : “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” (Mộng sơn trung ) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
4. (Tính) Hư ảo, không thực. ◎Như: “bất thiết thật tế đích mộng tưởng” mơ tưởng hão huyền không thực tế.
5. Một âm là “mông”. (Tính) § Xem “mông mông” .
6. § Ghi chú: Tục viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Chiêm bao, nằm mê.
② Một âm là mông. Mông mông lờ mờ, nghĩa là không biết đích xác gì cứ lờ mờ như người nằm mê. Tục viết là .

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông [mang]

U+5C28, tổng 7 nét, bộ uông 尢 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó xồm, chó nhiều lông.
2. (Tính) Cao lớn. § Thông “bàng” .
3. Một âm là “mông”. (Tính) “Mông nhung” rối nùi. Cũng viết là “mông nhung” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chó xồm.
② Lẫn lộn.
③ Một âm là mông. Mông nhung rối rít.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông

U+5E6A, tổng 16 nét, bộ cân 巾 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” .
2. (Tính) “Mông mông” mậu thịnh, tươi tốt. ◇Thi Kinh : “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” , (Đại nhã , Sanh dân ) Gai lúa tươi tốt, Dưa mướp sai trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Trùm. Bình mông màn dũng. Cái che ở trên gọi là mông, cái che ở chung quanh gọi là bình. Nói bóng là che chở, như hạnh liệt bình mông may được vào hàng che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trùm. Xem [píngméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông [mộng]

U+61DE, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không rõ ràng
2. lừa lọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật thà, đôn hậu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 41

Bình luận 0

mông

U+66DA, tổng 17 nét, bộ nhật 日 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không rõ ràng
2. lừa lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mông lông” mù mịt, lúc mặt trời mới hiện ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông lông mù mịt, lúc mặt trời chưa mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

mông lung [ménglóng] (văn) Trời mới rạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm.

Tự hình 1

Chữ gần giống 41

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông

U+6726, tổng 17 nét, bộ nguyệt 月 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không rõ ràng
2. lừa lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính, phó) § Xem “mông lông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mông lông lờ mờ, lúc mặt trăng sắp lặn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình trạng mặt trăng lúc sắp lặn;
② Lờ mờ;
③ Lừa dối, lừa bịp, lừa đảo. mông lung [ménglóng] a. Ánh trăng mờ; b. Lờ mờ không rõ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng mờ tối.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 40

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông

U+6AAC, tổng 17 nét, bộ mộc 木 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh mông một loài cây như cây chanh, chế ra nước uống mát gọi là ninh mông thuỷ nước chanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [níng méng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, còn gọi là Hoàng Hoè.

Tự hình 2

Chữ gần giống 41

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông

U+6C0B, tổng 17 nét, bộ mao 毛 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: đồng mông )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Từ ghép 1

Bình luận 0

mông

U+6FDB, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không rõ ràng
2. lừa lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn : “Lang khứ trình hề mông vũ ngoại” (Chinh Phụ ngâm ) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.
2. (Động) Bao trùm, bao phủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa dây (mưa nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mưa nhỏ, mưa dây. Xem [míngméng], [kongméng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa nhỏ. Mưa phùn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 41

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông

U+7374, tổng 16 nét, bộ khuyển 犬 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầy mangut

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cầy mangut.

Tự hình 1

Chữ gần giống 42

Bình luận 0

mông [măng, mộng]

U+77A2, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Mắt) mờ, khiếm thị;
② Tối tăm;
③ Xấu hổ, hổ thẹn;
④ Nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ nhìn không rõ — Buồn phiền — Hổ thẹn.

Tự hình 2

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông

U+77C7, tổng 18 nét, bộ mục 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loà (có con ngươi nhưng không trông nhìn được)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người lòa (có con ngươi mà không nhìn thấy).
2. (Danh) Chỉ viên quan về âm nhạc. § Ngày xưa dùng người mù làm nhạc quan.
3. (Tính) Hôn ám, mờ tối.
4. (Tính) U mê, ngu dốt. ◇Vương Sung : “Nhân vị học vấn viết mông. Mông giả, trúc mộc chi loại dã” . , (Luận hành , Lượng tri ).
5. (Động) Lừa dối. ◎Như: “biệt mông nhân” đừng lừa dối người ta.
6. (Động) Đoán sai, đoán bừa.
7. (Động) Xây xẩm.

Từ điển Thiều Chửu

① Loà. Có con ngươi mà không trông thấy gì gọi là mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lừa bịp, dối trá, đánh lừa: Lừa trên dối dưới; Đừng có đánh lừa người ta;
② Đoán bừa, đoán bậy: Đừng đoán bừa;
③ Xây xẩm: Mắt đổ đom đóm, đầu xây xẩm. Xem [méng], [mâng].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mắt mù, lòa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mù ( đui ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 42

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông

U+791E, tổng 18 nét, bộ thạch 石 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá mông thạch (dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mông thạch” một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông thạch đá mông thạch, dùng để làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

mông thạch [méngshí] Đá mông thạch (có hai loại thanh mông thạch và kim mông thạch, dùng làm thuốc, có tác dụng tiêu đàm, tiêu thực, chữa bệnh hồi hộp...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khoáng chất, dùng làm vị thuốc. Cũng gọi là Mông thạch.

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

Bình luận 0

mông

U+8268, tổng 19 nét, bộ chu 舟 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông đồng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mông đồng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mông đồng thuyền trận, tàu chiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

mông đồng [méngchong] (cũ) Chiến thuyền, tàu chiến (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền dùng vào việc đánh giặc tức chiến thuyền. Cũng gọi là Mông đồng .

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông [bàng]

U+8499, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông ,)

Từ điển phổ thông

1. không rõ ràng
2. lừa lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” bị nạn, “mông trần” bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” , , , , (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện : “Thượng hạ tương mông” (Hi Công nhị thập tứ niên ) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” tâm trí tối tăm, “khải mông” mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” , , (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” , thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông .
② Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội .
③ Trẻ con. Như huấn mông dạy trẻ con học.
④ Bị, che lấp. Như mông nạn bị nạn, mông trần bị long đong, mông đầu che, trùm đầu.
⑤ Chịu. Như mông ân chịu ơn.
⑥ Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
⑦ Mông Cổ giống Mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che, trùm, bịt, phủ: Trùm đầu; Bịt mắt lại; Phủ lên một lớp bụi;
② Bị, chịu, được: Bị nạn; Được sự tiếp đãi niềm nở;
③ Mông muội, tối tăm: Vỡ lòng;
④ Trẻ con: Dạy trẻ con;
⑤ [Méng] (Họ) Mông. Xem [meng], [Mâng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân tộc Mông Cổ Xem [meng], [méng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch dưới quẻ Khảm, trên quẻ Cấn — Xúc phạm đến — nhận lĩnh — Liều lĩnh — Tiếng tự xưng khiêm nhường.

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mông

U+8813, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: miệt mông )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại côn trùng, mình nhỏ, cánh ngắn, có vằn, mũi chích vào người hoặc thú vật làm cho đau ngứa, sinh ra mụn, truyền bá kí sinh trùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mối đất, một loài sâu đầu có lông như nhung, khi tạnh mưa thì bay lũ lượt ra, cũng gọi là miệt mông .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con mối đất. Cg. .

Tự hình 2

Chữ gần giống 40

Từ ghép 1

Bình luận 0

mông

U+995B, tổng 21 nét, bộ thực 食 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy lên. Chất đầy. Chứa đầy.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0