Có 1 kết quả:

瞢 măng

1/1

măng [mông, mộng]

U+77A2, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mắt mờ
2. thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mờ (mắt nhìn không rõ).
2. (Tính) Tối tăm (thiếu ánh sáng). ◎Như: “măng măng” 瞢瞢 mờ mịt.
3. (Tính) Ngu muội.
4. (Tính) Hồ đồ, mê mờ không rõ. § Xem “măng đổng” 瞢懂.
5. (Tính) Thẹn, xấu hổ. ◇Tả Tư 左思: “Hữu điến măng dong” 有靦瞢容 (Ngụy đô phú 魏都賦) Có vẻ thẹn thùng e lệ.
6. (Tính) Buồn bực, ưu muộn. ◇Tả truyện 左傳: “Bất dữ ư hội, diệc vô măng yên” 不與於會, 亦無瞢焉 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Không cùng gặp mặt, cũng chẳng buồn bực gì.
7. Một âm là “mộng”. § Thông “mộng” 夢.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt mờ. Măng măng 瞢瞢 mờ mịt.
② Thẹn, buồn bực.
③ Ðời xưa dùng như chữ mộng 夢.

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 1