Có 13 kết quả:

傌 mạ吗 mạ唛 mạ嗎 mạ嘜 mạ嬤 mạ懡 mạ祃 mạ禡 mạ罵 mạ貉 mạ駡 mạ骂 mạ

1/13

mạ []

U+508C, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển Thiều Chửu

Như 罵

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駡 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罵.

Tự hình 1

Dị thể 2

mạ [ma]

U+5417, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mạ phê 嗎啡,吗啡)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嗎.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

mạ [mạch]

U+551B, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu, mark hàng hoá

Tự hình 2

Dị thể 1

mạ [ma]

U+55CE, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mạ phê 嗎啡,吗啡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine).
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” 麼. ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?

Từ điển Thiều Chửu

Như 罵

Từ điển Thiều Chửu

① Mạ phê 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra rất độc (morphine).
② Tục dùng làm tiếng giúp lời, cũng như chữ 麼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng trợ từ cuối câu dùng để hỏi ( dùng trong văn bạch thoại ) .

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

mạ [, mạch]

U+561C, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhãn hiệu, mark hàng hoá

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhãn hiệu (từ dịch âm từ chữ mark, ghi trên bao bì hàng hoá xuất khẩu).

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

mạ [ma, mụ]

U+5B24, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi mẹ. Cũng đọc Ma. Cũng nói Mạ mạ, hoặc Ma ma.

Tự hình 1

Dị thể 2

mạ

U+61E1, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Lơ là, không thân thiết.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

mạ

U+7943, tổng 7 nét, bộ kỳ 示 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禡.

Tự hình 1

Dị thể 2

mạ []

U+79A1, tổng 14 nét, bộ kỳ 示 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế lễ ngày xưa cử hành ở nơi đóng quân. ◇Lễ Kí 禮記: “Mạ ư sở chinh chi địa” 禡於所征之地 (Vương chế 王制) Mạ là tế lễ ở đất quân viễn chinh đóng.

Tự hình 1

Dị thể 2

mạ

U+7F75, tổng 15 nét, bộ võng 网 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng chửi. ◎Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tặc cốt thiên niên mạ bất tri” 賊骨天年罵不知 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng chửi. Nguyễn Du 阮攸: Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊骨天年罵不知 nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駡 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mạ 駡.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

mạ [hào, hạc, lạc, mạch]

U+8C89, tổng 13 nét, bộ trĩ 豸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau.
2. Một âm là “mạch”. (Danh) Một ngoại tộc ở phương bắc Trung Quốc thời xưa, xưng là “Mạch” 貉. § Cũng viết là “mạch” 貃.
3. (Danh) Tên một nước cổ.
4. Một âm là “mạ”. (Danh) Tên một lễ tế trong quân thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Việc cúng tế được cử hành khi ra quân hoặc đóng quân (thời xưa).

Tự hình 3

Dị thể 8

mạ

U+99E1, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét), mã 馬 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 罵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắng, chửi: 駡了他一頓 Chửi cho hắn ta một trận; 她在駡孩子 Chị ấy đang mắng con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chửi rủa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

mạ

U+9A82, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét), mã 馬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 罵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắng, chửi: 駡了他一頓 Chửi cho hắn ta một trận; 她在駡孩子 Chị ấy đang mắng con.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駡

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 駡.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1