Có 11 kết quả:

佅 mại劢 mại勱 mại卖 mại粺 mại虿 mại蠆 mại賣 mại迈 mại邁 mại霾 mại

1/11

mại

U+4F45, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khúc nhạc của một dân tộc ít người ở phía Đông của Trung Quốc thời cổ

Từ điển Trần Văn Chánh

Khúc nhạc của một dân tộc ít người ở phía đông Trung Quốc thời cổ.

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

mại

U+52A2, tổng 5 nét, bộ lực 力 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố gắng, gắng sức

Tự hình 2

Dị thể 2

mại

U+52F1, tổng 14 nét, bộ lực 力 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cố gắng, gắng sức

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gắng sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Tự hình 1

Dị thể 1

mại

U+5356, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bán;
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賣

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

mại [bại]

U+7CBA, tổng 14 nét, bộ mễ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gạo ngon (gạo đã chà thật bóng láng).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

mại [sái]

U+867F, tổng 9 nét, bộ trùng 虫 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bọ cạp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蠆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蠆

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một loại) bò cạp.

Tự hình 2

Dị thể 6

mại [sái]

U+8806, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con bọ cạp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống bò cạp.
2. (Danh) “Sái giới” 蠆芥 sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái. ◇Chu Di Tôn 朱彝尊: “Bách hồ tứ khuynh đảo, Thốn tâm vô sái giới” 百壺恣傾倒, 寸心無蠆介 (Tống Chu tham quân tại tuấn chi quan Thái Nguyên 送周參軍在浚之官太原) Trăm bầu rượu tha hồ dốc uống, Tấc lòng không một chút gì vướng mắc.
3. (Danh) “Thủy sái” 水蠆 ấu trùng của chuồn chuồn.
4. § Ta quen đọc là “mại”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bọ cạp, một loài sâu như giống rết.
② Thuỷ sái 水蠆 loài sâu nhỏ ở trong nước.
③ Cùng nghĩa với chữ 蔕 Ta quen đọc là chữ mại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một loại) bò cạp.

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

mại

U+8CE3, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bán

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bán (đem đồ vật đổi lấy tiền). ◎Như: “mại hoa” 賣花 bán hoa, “đoạn mại” 斷賣 bán đứt.
2. (Động) Làm hại người để lợi mình. ◎Như: “mại quốc” 賣國 vì lợi riêng thông đồng với địch làm nguy hại nước nhà, “mại hữu cầu vinh” 賣友求榮 hại bạn cầu vinh. ◇Sử Kí 史記: “Vi Triệu quân, ki vi thừa tướng sở mại” 微趙君, 幾為丞相所賣 (Lí Tư truyện 李斯傳) Nếu không có ông Triệu (Cao) thì suýt nữa ta bị thừa tướng làm hại rồi.
3. (Động) Khoe khoang, bẻm mép. ◎Như: “mại lộng tài năng” 賣弄才能 khoe tài. ◇Trang Tử 莊子: “Tử phi phù bác học dĩ nghĩ thánh, ư vu dĩ cái chúng, độc huyền ai ca, dĩ mại danh thanh ư thiên hạ giả hồ” 子非夫博學以擬聖, 於于以蓋眾, 獨弦哀歌, 以賣名聲於天下者乎 (Thiên địa 天地) Nhà ngươi chẳng phải là kẻ học rộng để đọ với thánh, mà trùm lấp mọi người, một mình gảy đàn hát thảm, để khoe khoang danh tiếng với thiên hạ đó sao?
4. (Động) Bỏ hết ra, không tiếc.
5. (Danh) Lượng từ: một phần món ăn (tiếng dùng trong trong tiệm rượu, tiệm cơm... ngày xưa).
6. (Danh) Họ “Mại”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bán, lấy đồ đổi lấy tiền gọi là mại, như đoạn mại 斷賣 bán đứt.
② Làm hại người để lợi mình gọi là mại, như mại quốc 賣國 làm hại nước, mại hữu 賣友 làm hại bạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bán;
② Bán đứng, phản bội, làm hại: 他被朋友出賣 Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng); 賣友 Hại bạn; 賣國求榮 Bán nước cầu vinh;
③ Cố sức: 賣力氣 Cố sức làm;
④ Khoe, phô trương (tài): 賣弄才能 Khoe tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán ( đem đồ vật đổi lấy tiền ).

Tự hình 3

Dị thể 10

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

mại

U+8FC8, tổng 6 nét, bộ sước 辵 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi xa
2. quá, hơn
3. già

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 邁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 邁

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, bước: 邁步 Bước chân; 邁過門坎 Bước qua ngạch cửa;
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: 登三邁五 Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: 老邁 Già cả; 年邁 Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): 一個小時走二十邁 Một giờ đi 20 dặm Anh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

mại

U+9081, tổng 15 nét, bộ sước 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đi xa
2. quá, hơn
3. già

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi xa. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã nhật tư mại, Nhi nguyệt tư chinh” 我日斯邁, 而月斯征 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu uyển 小宛) Ta thì ngày phải đi xa, Em thì tháng phải đi xa.
2. (Động) Đi qua, trôi qua. ◇Thư Kinh 書經: “Ngã tâm chi ưu, nhật nguyệt dũ mại” 我心之憂, 日月愈邁 (Thái thệ 泰誓) Lòng ta âu lo, ngày tháng trôi qua.
3. (Động) Quá hơn, vượt qua. ◎Như: “đăng tam mại ngũ” 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước, “siêu cổ mại kim” 超古邁今 vượt qua cả xưa lẫn nay.
4. (Động) Đi, bước. ◎Như: “mại bộ” 邁步 cất bước.
5. (Tính) Già yếu. ◎Như: “lão mại” 老邁 già cả. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hữu đại trưởng giả, kì niên suy mại” 有大長者, 其年衰邁 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Có vị đại trưởng giả, tuổi đã già yếu.
6. (Tính) Hào phóng. ◎Như: “sảng mại” 爽邁 hào sảng, “hùng mại” 雄邁 hào hùng.
7. (Phó) Gắng sức, cần cù, chăm chỉ. § Thông “mại” 勱. ◇Thư Kinh 書經: “Cao Dao mại chủng đức” 皋陶邁種德 (Đại vũ mô 大禹謨) Ông Cao Dao cần cù trồng đức.
8. (Phó) Hăng hái. ◎Như: “dũng vãng mại tiến” 勇往邁進 mạnh mẽ hăng hái đi tới trước.
9. (Danh) Lượng từ: dặm Anh (phiên âm chữ "mile"). ◎Như: “thì tốc lục thập mại” 時速六十邁 vận tốc giờ sáu mươi dặm Anh.
10. (Danh) Họ “Mại”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đi xa.
② Quá hơn. Như đăng tam mại ngũ 登三邁五 hơn cả năm đời Ngũ đế trước.
③ Già. Như lão mại 老邁 già cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi, bước: 邁步 Bước chân; 邁過門坎 Bước qua ngạch cửa;
② (văn) Đi xa;
③ (văn) Quá, vượt hơn: 登三邁五 Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế;
④ Già: 老邁 Già cả; 年邁 Già nua tuổi tác;
⑤ Dặm Anh (mile): 一個小時走二十邁 Một giờ đi 20 dặm Anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa — Thiên tử tuần thú nơi xa — Già cả — Hơn. Quá. Vượt qua — Gắng sức.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

mại [mai]

U+973E, tổng 22 nét, bộ vũ 雨 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(kht) ① Trời mù (do sương, khói, bụi): 他在一個陰霾 的日子離去 Anh ấy ra đi trong một ngày u ám;
② Mưa bụi, bụi mù (khi có gió thổi).

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng