Có 24 kết quả:

僶 mẫn勉 mẫn勔 mẫn悯 mẫn愍 mẫn憫 mẫn敃 mẫn敏 mẫn昏 mẫn暋 mẫn泯 mẫn渑 mẫn湣 mẫn澠 mẫn皿 mẫn簢 mẫn緡 mẫn繩 mẫn閔 mẫn闵 mẫn鰵 mẫn鳘 mẫn黽 mẫn黾 mẫn

1/24

mẫn [miễn]

U+50F6, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cố gắng. ◎Như: “mẫn miễn” 僶勉 cố gắng, nỗ lực. § Cũng viết là 黽勉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 俛 (2) nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Tự hình 1

Dị thể 2

mẫn [miễn]

U+52C9, tổng 9 nét, bộ lực 力 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

mẫn [miễn]

U+52D4, tổng 11 nét, bộ lực 力 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cố sức, cố gắng

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

mẫn

U+60AF, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương nhớ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憫

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憫

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

mẫn

U+610D, tổng 13 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xót thương
2. lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xót thương. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thử tử khả mẫn, vi độc sở trúng, tâm giai điên đảo” 此子可愍, 為毒所中, 心皆顛倒 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Người con này đáng thương, bị trúng độc, tâm đều điên đảo.
2. (Danh) Sự lo buồn. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình” 惜誦以致愍兮, 發憤以抒情 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.
3. (Danh) Tai họa, loạn lạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Xót thương.
② Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót thương;
② Lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Xót thương.

Tự hình 2

Dị thể 7

mẫn

U+61AB, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, thương xót. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn” 不圖得見顏色, 幸垂憐憫 (Anh Ninh 嬰寧) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.
2. (Động) Lo buồn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương xót.
② Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương hại, (đáng) thương, thương xót: 其情可憫 Tình cảm thật đáng thương; 吾甚憫焉 Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn: Thiền tôn chỉ nam tự);
② (văn) Lo, buồn rầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫn 愍.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

mẫn [mân, phân]

U+6543, tổng 9 nét, bộ phác 攴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mạnh mẽ

Tự hình 3

Dị thể 6

mẫn

U+654F, tổng 11 nét, bộ phác 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhanh nhẹn, sáng suốt
2. ngón chân cái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn, mau mắn. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dục nột ư ngôn, nhi mẫn ư hành” 君子欲訥於言, 而敏於行 (Lí nhân 里仁) Người quân tử chậm chạp (thận trọng) về lời nói, mà nhanh nhẹn về việc làm.
2. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◎Như: “mẫn đạt” 敏達 thông minh sáng suốt, “bất mẫn” 不敏 chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt” 子厚少精敏, 無不通達 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu (Liễu Tông Nguyên) hồi nhỏ minh mẫn, (học) không điều gì mà chẳng thông hiểu.
3. (Phó) Cần cù, gắng gỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngã phi sanh nhi tri chi giả, hiếu cổ mẫn dĩ cầu chi giả dã” 我非生而知之者, 好古敏以求之者也 (Thuật nhi 述而) Ta chẳng phải sinh ra đã biết đạo lí, (ta) thích (văn hóa) cổ mà siêng năng tìm học vậy.
4. (Danh) Ngón chân cái. § Thông “mẫn” 拇.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh nhẹn.
② Sáng suốt, như bất mẫn 不敏 chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
③ Gắng gỏi.
④ Tên ngón chân cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bén nhạy, nhạy cảm, nhanh nhẹn, nhanh trí, thông minh: 敏而好學不恥下問 Thông minh và hiếu học thì không thẹn hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ — Gắng sức.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

mẫn [hôn]

U+660F, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tận lực (như 暋, bộ 日).

Tự hình 5

Dị thể 10

mẫn [mân]

U+668B, tổng 13 nét, bộ nhật 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cứng mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng mạnh. ◎Như: “mẫn bất úy tử” 暋不畏死 cứng mạnh chẳng sợ chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng mạnh, như mẫn bất uý tử 暋不畏死 cứng mạnh chẳng sợ chết.
② Buồn bực, mê muội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cứng cỏi: 暋不畏死 Cứng cỏi không sợ chết (Thượng thư);
② Gắng sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cố gắng. Như chữ Mẫn 敏 — Một âm là Mân. Xem Mân.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

mẫn [dân, dẫn, miến]

U+6CEF, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết, phá huỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt hết. Thường nói: Mẫn diệt 泯滅 ( như tiêu diệt ).

Tự hình 2

Dị thể 1

mẫn [miễn, thằng]

U+6E11, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澠.

Tự hình 2

Dị thể 2

mẫn [hôn]

U+6E63, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “mẫn” 閔.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ mẫn 閔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 閔 (bộ 門).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫn 閔. Một âm là Hôn. Xem Hôn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

mẫn [miễn, mãnh, thằng]

U+6FA0, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” 澠池.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thằng.
② Một âm là mẫn. Sông Mẫn.

Tự hình 1

Dị thể 2

mẫn [mãnh]

U+76BF, tổng 5 nét, bộ mẫn 皿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái mâm

Tự hình 5

mẫn

U+7C22, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài tre rỗng ruột.

Tự hình 1

Dị thể 3

mẫn [mân]

U+7DE1, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp lại — Một âm là Mân. Xem Mân.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

mẫn [thằng]

U+7E69, tổng 19 nét, bộ mịch 糸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mẫn mẫn 繩繩: Liền liền không dứt — Vẻ thận trọng — Một âm là Thằng. Xem Thằng.

Tự hình 4

Dị thể 6

mẫn

U+9594, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương xót. § Thông “mẫn” 愍.
2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” 閔子騫.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo lắng, các sự ốm đau chết chóc đều gọi là mẫn.
② Thương nhớ, cùng nghĩa với chữ mẫn 憫.
③ Gắng gỏi.
④ Họ Mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng;
② Thương xót (như 憫 [mên], bộ 忄);
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới thăm nhà có tang — Xót thương — Bệnh nặng — Lo lắng — Mờ ám — Gắng sức.

Tự hình 3

Dị thể 2

mẫn

U+95F5, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閔

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng;
② Thương xót (như 憫 [mên], bộ 忄);
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.

Tự hình 2

Dị thể 1

mẫn

U+9C35, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá sủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá thu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sủ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

mẫn

U+9CD8, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá sủ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰵

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

mẫn [miễn, mãnh]

U+9EFD, tổng 13 nét, bộ mãnh 黽 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” 黽勉從事, 不敢告勞 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chẫu, con ếch.
② Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: 他黽力爭取勝利 Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; 黽勉從事 Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).

Tự hình 6

Dị thể 9

mẫn [mãnh]

U+9EFE, tổng 8 nét, bộ mãnh 黽 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 黽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 黽

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắng gỏi, cố gắng, nỗ lực: 他黽力爭取勝利 Nó cố gắng giành lấy thắng lợi; 黽勉從事 Gắng gỏi làm việc (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao).

Tự hình 3

Dị thể 8