Có 8 kết quả:

咪 mễ洣 mễ眯 mễ米 mễ羋 mễ脒 mễ銤 mễ麛 mễ

1/8

mễ [mị]

U+54AA, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng gọi mèo

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【咪宊】mễ đột [mêtu] (cũ) Mét (tiếng Pháp: mètre).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dê kêu — Tên gọi một thước tây ( mét ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

mễ

U+6D23, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Mễ thuỷ, còn gọi là Trà lăng giăng phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam.

Tự hình 1

mễ [, mị]

U+772F, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt cát, bụi bay vào mắt — Một âm khác là mị, Xem Mị.

Tự hình 2

Dị thể 5

mễ

U+7C73, tổng 6 nét, bộ mễ 米 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. gạo
2. mét (đơn vị đo chiều dài)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. ◎Như: “bạch mễ” 白米 gạo trắng.
2. (Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: “hoa sanh mễ” 花生米 đỗ lạc.
3. (Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: “tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến” 他病得很重, 水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
4. (Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: “hà mễ” 蝦米 tôm khô.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức “công xích” 公尺.
6. (Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu “Mễ” 米, nước Mĩ là nước “Mễ” 米.
7. (Danh) Họ “Mễ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạo.
② Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ.
③ Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 洲米, nước Mĩ là nước Mễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gạo;
② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ: 小米 Kê; 花生米 Lạc (lạc nhân);
③ Mét, thước tây;
④ [Mê] (Họ) Mễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo. Td: Mễ cốc ( lúa gạo ). Hạt gạo, một hạt, một hột — Tên một bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

mễ [mị, nhị]

U+7F8B, tổng 8 nét, bộ dương 羊 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếng dê kêu;
② [Mê] (Họ) Mễ.

Tự hình 2

Dị thể 5

mễ

U+8112, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

amidin (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Amidin.

Tự hình 2

mễ

U+92A4, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của nguyên tố osimi, Os

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) 鋨[é].

Tự hình 1

mễ [my, ]

U+9E9B, tổng 20 nét, bộ lộc 鹿 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hươu con — Loài thú mới sinh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng