Có 8 kết quả:
咪 mễ • 洣 mễ • 眯 mễ • 米 mễ • 羋 mễ • 脒 mễ • 銤 mễ • 麛 mễ
Từ điển phổ thông
tiếng gọi mèo
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【咪宊】mễ đột [mêtu] (cũ) Mét (tiếng Pháp: mètre).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng dê kêu — Tên gọi một thước tây ( mét ).
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Mễ thuỷ, còn gọi là Trà lăng giăng phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam.
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt cát, bụi bay vào mắt — Một âm khác là mị, Xem Mị.
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. gạo
2. mét (đơn vị đo chiều dài)
2. mét (đơn vị đo chiều dài)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. ◎Như: “bạch mễ” 白米 gạo trắng.
2. (Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: “hoa sanh mễ” 花生米 đỗ lạc.
3. (Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: “tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến” 他病得很重, 水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
4. (Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: “hà mễ” 蝦米 tôm khô.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức “công xích” 公尺.
6. (Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu “Mễ” 米, nước Mĩ là nước “Mễ” 米.
7. (Danh) Họ “Mễ”.
2. (Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: “hoa sanh mễ” 花生米 đỗ lạc.
3. (Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: “tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến” 他病得很重, 水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
4. (Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: “hà mễ” 蝦米 tôm khô.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức “công xích” 公尺.
6. (Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu “Mễ” 米, nước Mĩ là nước “Mễ” 米.
7. (Danh) Họ “Mễ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạo.
② Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ.
③ Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 洲米, nước Mĩ là nước Mễ.
② Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ.
③ Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 洲米, nước Mĩ là nước Mễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gạo;
② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ: 小米 Kê; 花生米 Lạc (lạc nhân);
③ Mét, thước tây;
④ [Mê] (Họ) Mễ.
② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ: 小米 Kê; 花生米 Lạc (lạc nhân);
③ Mét, thước tây;
④ [Mê] (Họ) Mễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạo. Td: Mễ cốc ( lúa gạo ). Hạt gạo, một hạt, một hột — Tên một bộ chữ Trung Hoa.
Tự hình 6
Dị thể 3
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng dê kêu;
② [Mê] (Họ) Mễ.
② [Mê] (Họ) Mễ.
Tự hình 2
Dị thể 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
amidin (hoá học)
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Amidin.
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tên gọi cũ của nguyên tố osimi, Os
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) (Tên gọi cũ của) 鋨[é].
Tự hình 1
Bình luận 0