Có 1 kết quả:

袂 mệ

1/1

mệ [duệ]

U+8882, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát : “Thanh Đàm thôi biệt duệ” (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” , , ... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ . Ta quen đọc là chữ duệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tay áo: Dứt áo, chia tay từ biệt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0