Có 16 kết quả:

乜 mị侎 mị咩 mị咪 mị媚 mị寐 mị弭 mị敉 mị灖 mị眯 mị瞇 mị羋 mị芈 mị靡 mị鬽 mị魅 mị

1/16

mị [khiết, ]

U+4E5C, tổng 2 nét, bộ ất 乙 (+1 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nheo mắt, lim dim mắt.
2. (Động) Nhìn nghiêng, nhìn xéo.
3. (Trợ) Gì, cái gì (phương ngôn). § Cũng như “thập ma” 什麼.
4. (Tượng thanh) Tiếng khóc.
5. (Danh) Họ “Khiết”.

Tự hình 2

mị

U+4F8E, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ nhẹ — Vỗ về an ủi.

Tự hình 1

Dị thể 1

mị

U+54A9, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiếng dê con kêu be be
2. mẹ
3. họ Mị

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tiếng dê con kêu: 咩咩 Be be;
② Mẹ;
③ [Mie] (Họ) Mị.

Tự hình 2

Dị thể 8

mị [mễ]

U+54AA, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Mễ mễ” 咪咪 tiếng mèo kêu meo meo. ◎Như: “tiểu miêu mễ mễ khiếu” 小貓咪咪叫 mèo con kêu meo meo.
2. (Trạng thanh) Tiếng cười nhỏ hi hi. ◎Như: “tiếu mễ mễ” 笑咪咪 cười hi hi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mễ đột 咪突 dịch âm chữ mètre của Pháp, một thứ thước đo của nước Pháp.
② Một âm là mị. Tiếng dê kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Be he, meo meo (tiếng dê hoặc mèo kêu).【咪咪】 mị mị [mimi] ① Be he (tiếng dê kêu);
② Meo meo (tiếng mèo kêu);
③ (Cười) mỉm: 他笑咪咪的 Anh ấy cười mỉm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng dê kêu.

Tự hình 2

Dị thể 1

mị

U+5A9A, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nịnh nọt, lấy lòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nịnh nọt, lấy lòng. ◎Như: “siểm mị” 諂媚 nịnh nọt, ton hót.
2. (Động) Yêu, thân gần. ◇Phồn Khâm 繁欽: “Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan” 我既媚君姿, 君亦悅我顏 (Định tình 定情) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.
3. (Tính) Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. ◎Như: “kiều mị” 嬌媚 xinh đẹp, “vũ mị” 嫵媚 tha thướt yêu kiều, “xuân quang minh mị” 春光明媚 ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Tươi đẹp. Con gái lấy nhan sắc làm cho người yêu dấu gọi là mị. Cảnh vật đẹp cũng gọi là mị, như xuân quang minh mị 春光明媚 bóng sáng mùa xuân sáng đẹp, cũng là noi cái ý ấy.
② Nịnh nọt, kẻ dưới nịnh hót người trên để hi đồ vinh hiển gọi là mị.
③ Yêu, thân gần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nịnh hót, nịnh nọt: 諂媚 Nịnh hót;
② Đẹp, nhu mì đáng yêu: 春光明媚 Mùa xuân tươi đẹp;
③ (văn) Yêu, thân gần;
④ (văn) Ganh ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ trong lòng — Yêu mến — Nịnh hót, làm mê hoặc người khác. Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Hơi yêu mị quét dưới cờ thanh đạo — Áng tường quang tuôn trước ngọn huyền lô «.

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

mị

U+5BD0, tổng 12 nét, bộ miên 宀 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngủ say

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngủ. ◇Tào Phi 曹丕: “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngủ say.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngủ: 喜而不寐 Trong lòng có điều vui không ngủ được; 夢寐以求 Mơ ước từ lâu; 寤寐求之 Thức ngủ đều tìm kiếm (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nằm. Ngủ say.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 2

mị [nhị]

U+5F2D, tổng 9 nét, bộ cung 弓 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chuôi cung, đốc cung;
② Ngừng, thôi, nghỉ: 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.

Tự hình 6

Dị thể 3

mị

U+6549, tổng 10 nét, bộ phác 攴 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yên định. ◎Như: “mị bình” 敉平 bình định.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, cuộc thế đã yên ổn cả gọi là mị bình 敉平.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ về an ủi.

Tự hình 3

Dị thể 2

mị

U+7056, tổng 22 nét, bộ thuỷ 水 (+19 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

mị [, mễ]

U+772F, tổng 11 nét, bộ mục 目 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị vật gì bay vào mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” 言已, 掬轍土揚生. 生眯目不可開 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ “mị” 瞇.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ mị 瞇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bụi vào mắt không mở được: 沙子眯了眼 Bụi vào mắt. Xem 眯 [mi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấc mơ có ma quỷ — Một âm là Mễ. Xem Mễ.

Tự hình 2

Dị thể 5

mị

U+7787, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bị vật gì bay vào mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Híp mắt, díp mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hiếng mắt, díp mắt.
② Một vật gì vào mắt cũng gọi là mị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 眯.

Tự hình 1

Dị thể 5

mị [mễ, nhị]

U+7F8B, tổng 8 nét, bộ dương 羊 (+8 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tiếng kêu be be

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Be be (tiếng dê, cừu kêu).
2. (Danh) Họ “Mị” 羋.

Từ điển Thiều Chửu

① Be be, tiếng dê kêu.
② Họ Mị.

Tự hình 2

Dị thể 5

mị [nhị]

U+8288, tổng 7 nét, bộ dương 羊 (+1 nét), thảo 艸 (+3 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 羋.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

mị [ma, mi, my, , mỹ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ phi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không, chẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lãng phí, xa xỉ: 浮靡 Xa xỉ; 奢靡 Phung phí;
② (văn) Nói dối, lừa phỉnh. Xem 靡 [mê].

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

mị

U+9B3D, tổng 12 nét, bộ quỷ 鬼 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “mị” 魅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật quái dị — Ma quỷ.

Tự hình 2

Dị thể 2

mị

U+9B45, tổng 14 nét, bộ quỷ 鬼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ma quỷ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yêu ma, quỷ quái. ◎Như: “si mị” 魑魅 loài yêu quái ở rừng núi, “quỷ mị” 鬼魅 ma quỷ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ” 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
2. (Động) Làm cho mê hoặc, làm mê muội. ◇Thuyết phu 說郛: “Năng tri thiên lí ngoại sự, thiện cổ mị, sử nhân mê hoặc” 能知千里外事, 善蠱魅, 使人迷惑 (Huyền trung kí 玄中記) Biết được chuyện xa ngoài nghìn dặm, giỏi làm mê muội, khiến người ta mê hoặc.

Từ điển Thiều Chửu

① Si mị 魑魅 loài yêu quái ở gỗ đá hoá ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma quỷ, yêu quái, yêu ma;
② Làm mê hoặc, làm cho mê muội, quyến rũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mị 鬽.

Tự hình 2

Dị thể 27

Từ ghép 2