Có 5 kết quả:

妈 mụ姥 mụ媽 mụ嬤 mụ嬷 mụ

1/5

mụ [ma]

U+5988, tổng 6 nét, bộ nữ 女 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Mẹ, má, me, đẻ;
② (Từ xưng hô những) người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ: 姑媽 Cô; 姨媽 Dì; 大媽 Bác gái;
③ Người đầy tớ gái đã có tuổi (thời xưa): 陳媽 U Trần; 李媽 U Lí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 媽

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

mụ [lão, lạo, mỗ]

U+59E5, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bà lão

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “mỗ” 姆.
2. (Danh) Bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh nhật, quả nhất lão mỗ suất nữ lang” 明日, 果一老姥率女郎 (Chân Hậu 甄后) Hôm sau, quả có một bà lão dẫn một nữ lang tới.
3. (Danh) Tên đất, “Thiên Mỗ sơn” 天姥山 núi ở tỉnh Chiết Giang.
4. § Âm “mỗ” cũng đọc là “mụ”.
5. Một âm là “lão”. (Danh) “Lão lão” 姥姥: (1) Tiếng tôn xưng đối với người đàn bà lớn tuổi. ☆Tương tự: “ma ma” 嬤嬤, “ma mỗ” 嬤姆, “lão lão” 老老. (2) Tiếng gọi bà ngoại (bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: “lão lão” 老老, “lão lão” 佬佬, “liêu liêu” 嫽嫽. (3) Bà mụ, bà đỡ đẻ (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ☆Tương tự: “trợ sản bà” 助產婆, “sản bà” 產婆, “thu sanh bà” 收生婆, “ổn bà” 穩婆.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất, cũng như chữ 姆. Cũng đọc là mụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bà già. Xem 姥 [lăo].

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mụ [ma]

U+5ABD, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già

Từ điển Thiều Chửu

① Mẹ, tục gọi mẹ là ma ma.
② Tục gọi vú già là mụ, và quen đọc là ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (khn) Mẹ, má, me, đẻ;
② (Từ xưng hô những) người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ: 姑媽 Cô; 姨媽 Dì; 大媽 Bác gái;
③ Người đầy tớ gái đã có tuổi (thời xưa): 陳媽 U Trần; 李媽 U Lí.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mụ [ma, mạ]

U+5B24, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

mụ [ma]

U+5B37, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mẹ đẻ
2. chỉ người phụ nữ đứng tuổi hoặc chị em của cha mẹ
3. vú già

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0