Có 17 kết quả:

媄 mỹ媺 mĩ媺 mỹ嬍 mĩ嬍 mỹ旇 mỹ渼 mĩ渼 mỹ美 mĩ美 mỹ羙 mỹ鎂 mĩ鎂 mỹ镁 mĩ镁 mỹ靡 mĩ靡 mỹ

1/17

mỹ

U+5A84, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

U+5ABA, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. § Cũng như “mĩ” .

Tự hình 1

Bình luận 0

mỹ

U+5ABA, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tốt, tốt đẹp (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thiếu nữ — Tốt đẹp.

Tự hình 1

Bình luận 0

U+5B0D, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mĩ” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mỹ

U+5B0D, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mĩ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mỹ [phi]

U+65C7, tổng 11 nét, bộ phương 方 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cờ bay.

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

U+6E3C, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lằn sóng nước lăn tăn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mỹ

U+6E3C, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sóng nước

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sóng nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước lăn tăn. Sóng gợn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+7F8E, tổng 9 nét, bộ dương 羊 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: “hoa mĩ” đẹp đẽ, “mạo mĩ” mặt đẹp, “tha trường đắc thập phân điềm mĩ” cô ta mười phần xinh đẹp.
2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎Như: “tiên mĩ” tươi ngon, “hoàn mĩ” hoàn hảo, “giá liêm vật mĩ” giá rẻ hàng tốt.
3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh : “Hữu mĩ nhất nhân” (Dã hữu mạn thảo ) Có một người con gái xinh đẹp.
5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử : “Ngôn sát mĩ ố” ((Trụ hợp ) Xét rõ việc tốt việc xấu.
6. (Danh) Nước “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc” United States of America.
7. (Danh) Châu “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Gia” America.
8. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán mĩ” khen ngợi. ◇Mao Thi tự : “Mĩ Triệu Bá dã” (Cam đường ) Khen Triệu Bá vậy.
9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như: “dưỡng nhan mĩ dong” săn sóc sửa sang sắc đẹp.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mỹ

U+7F8E, tổng 9 nét, bộ dương 羊 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ, như mĩ thuật .
② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá khen ông Triệu Bá.
③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc United States of America).
④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia America).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh, đẹp: Cô bé này xinh quá; !Phong cảnh ở đây đẹp biết bao;
② (đph) Thoải mái, tốt: Đời sống thoải mái lắm; Việc này làm rất tốt;
③ (đph) Khoái chí: Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm;
④ (văn) Khen, khen ngợi: Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Người đẹp: Có một người đẹp (Thi Kinh);
⑥ (văn) Việc tốt: Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử);
⑦ (văn) Ngon;
⑧ [Mâi] Châu Mĩ;
⑨ [Mâi] Nước Mĩ: Người Mĩ; Đồng đô-la Mĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Đẹp đẽ — Khen ngợi — Một tên chỉ nước Hoa Kì — Tên lục địa, tức châu Mĩ.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mỹ

U+7F99, tổng 10 nét, bộ dương 羊 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+9382, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (magnesium, Mg).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mỹ

U+9382, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố magiê, Mg

Từ điển Thiều Chửu

① Một vật mỏ, chất nhẹ sắc trắng, ánh sánh rất mạnh (Magnésium, Mg).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Magiê (Magnesium, kí hiệu Mg).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+9541, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

mỹ

U+9541, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố magiê, Mg

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Magiê (Magnesium, kí hiệu Mg).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

[ma, mi, my, mị]

U+9761, tổng 19 nét, bộ phi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử : “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” , (Nhân gian thế ).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang : “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” , (Tiên tỉ sự lược ) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” xoa hoa, “phù mĩ” xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc : “Mĩ nhan nị lí” (Chiêu hồn ) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức : “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” , (Luận dưỡng sĩ ).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh : “Mĩ thất mĩ gia” (Tiểu nhã , Thải vi ) Không cửa không nhà. ◇Lục Du : “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” (San định quan cung chức tạ khải ).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” . ◇Mặc Tử : “Mi dân chi tài” (Tiết táng hạ ) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” . ◇Hoài Nam Tử : “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” (Thuyết san ) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh : “Lực khuất khí mĩ” (Du Uyên Ương hồ kí ).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng : “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” , (Cầm kinh ). § Trương Hoa chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” , .
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh : “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” . ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mỹ [ma, mi, my, mị]

U+9761, tổng 19 nét, bộ phi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lướt theo
2. xa xỉ

Từ điển Thiều Chửu

① Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo).
② Xa xỉ. Như xa mĩ , phù mĩ , v.v.
③ Không. Như Thi Kinh nói mĩ thất mĩ gia không cửa không nhà.
④ Tốt đẹp.
⑤ Mĩ mĩ đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ.
⑥ Một âm là mi. Chia.
⑦ Diệt, tan nát.
⑧ Tổn hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vang dội, tràn lướt, đánh bạt, đánh tan, làm tiêu tan: (Như) gió mạnh tràn lướt một thời, vang bóng một thời; Đánh đâu được đấy, đánh bạt tất cả; Lướt mạnh theo gió;
② (văn) Không: Không ngày nào không nghĩ tới (Thi Kinh); Không cửa không nhà (Thi Kinh);
③ (văn) Không ai, không cái gì (dùng như , bộ ): Không ai dám bỏ tiết lớn (Đại Việt sử kí toàn thư);
④ (văn) Nhỏ bé;
⑤ (văn) Tốt đẹp. Xem [mí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt — Xa xỉ — Bị tội lây — Không. Không có gì — Một âm là Mi. Xem Mi.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0