Có 2 kết quả:
哪 ná • 那 ná
Từ điển Trần Văn Chánh
(trợ) Ơi, ạ, nhé...: 謝謝您哪! Cám ơn anh nhé!; 天哪! Trời ơi! Xem 哪 [nă], [nâi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nào: 我們這裡有兩位姓張的,你要見的是哪一位? Chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp ông nào?; 你學的是哪國語言? Anh học tiếng nước nào?;
② Đâu, làm sao: 沒有前輩的流血犧牲,哪有今天的幸福生活? Không có các bậc tiền bối hi sinh đổ máu, đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay? Xem 哪 [na], [nâi].
② Đâu, làm sao: 沒有前輩的流血犧牲,哪有今天的幸福生活? Không có các bậc tiền bối hi sinh đổ máu, đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay? Xem 哪 [na], [nâi].
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Nào, mà, ấy, đó. Xem 哪 [nă], [na].
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
1. nhiều
2. an nhàn
3. nào, gì (câu hỏi)
4. đó
2. an nhàn
3. nào, gì (câu hỏi)
4. đó
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nào: 我們這裡有兩位姓張的,你要見的是哪一位? Chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp ông nào?; 你學的是哪國語言? Anh học tiếng nước nào?;
② Đâu, làm sao: 沒有前輩的流血犧牲,哪有今天的幸福生活? Không có các bậc tiền bối hi sinh đổ máu, đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay? Xem 哪 [na], [nâi].
② Đâu, làm sao: 沒有前輩的流血犧牲,哪有今天的幸福生活? Không có các bậc tiền bối hi sinh đổ máu, đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay? Xem 哪 [na], [nâi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 哪
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Ấy, đó, kia (thường dùng kết hợp dưới dạng 那一). Xem 那 [na], [nă], [nà].
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng