Có 1 kết quả:

凝脂 ngưng chi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dầu mỡ đông. Hình dung da thịt trắng trẻo mịn màng. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ như nhu đề, Phu như ngưng chi” 手如柔荑, 膚如凝脂 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Tay nàng trắng và mềm như mầm cỏ non, Da nàng trắng mịn màng (như mỡ đông). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi” 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng.

Một số bài thơ có sử dụng