Có 22 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. (xem: nghiêu hãnh 僥倖,侥倖)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
2. (xem: nghiêu hãnh 僥倖,侥倖)
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “kiểu hãnh” 僥倖.
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là kiểu, kiểu hãnh 僥倖 cầu may, tả cái dáng cầu lợi không chán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 6
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
2. họ Nghiêu
3. cao
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vua “Nghiêu” 堯, một vị vua rất hiền thánh đời xưa.
3. (Danh) Họ “Nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
② Cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 6
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đất cằn cỗi không trồng trọt được.
3. § Còn có âm là “xao”, “nghiêu”.
4. § Cũng viết là 磽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ điển phổ thông
2. họ Nghiêu
3. cao
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vua Nghiêu;
③ (Họ) Nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 3
Dị thể 4
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: “kiêu hoa” 澆花 tưới hoa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu 對酒) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là “nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
② Tưới. Có nơi đọc là nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
U+735F, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 + 12 nét
phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 4
U+78BB, tổng 15 nét, bộ thạch 石 + 10 nét
phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đất xấu khô cứng không trồng trọt được, cằn cỗi.
3. § Còn có âm là “xao”.
4. § Ta quen đọc là “nghiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cỏ dùng để đốt như củi.
3. (Danh) Người kiếm củi.
4. (Động) Kiếm củi, chặt củi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hành mục thả nhiêu” 行牧且蕘 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Vừa chăn nuôi vừa kiếm củi.
5. Một âm là “nghiêu”. (Danh) Chỉ cây “nghiêu hoa” 蕘花, hoa màu vàng, hạt đen, thân và vỏ cây dùng làm giấy, hoa dùng làm thuốc nhuận cuống họng, chữa bệnh sưng phù.
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ kiếm củi gọi là nhiêu.
③ Cây nhiêu, vỏ dùng làm giấy. Ta quen đọc là chữ nghiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
2. đi nhanh
3. giơ chân lên
4. mạnh khoẻ
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đi nhanh;
③ Cất chân, giơ chân lên;
④ Mạnh khỏe.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giơ ra, đưa ra: 蹺起大姆指稱贊 Giơ ngón tay cái ra khen ngợi;
③ Cà kheo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giơ ra, đưa ra: 蹺起大姆指稱贊 Giơ ngón tay cái ra khen ngợi;
③ Cà kheo.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng