Có 6 kết quả:
俨 nghiễm • 儼 nghiễm • 广 nghiễm • 酽 nghiễm • 釅 nghiễm • 顩 nghiễm
Từ điển phổ thông
kinh sợ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 儼.
Từ điển Trần Văn Chánh
【儼然】 nghiễm nhiên [yănrán] (văn) ① Trang nghiêm, nghiễm nhiên: 望之儼然 Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm);
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儼
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
kinh sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trang trọng, cung kính.
2. (Phó) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên” 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
3. (Phó) Phảng phất, giống như.
2. (Phó) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên” 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
3. (Phó) Phảng phất, giống như.
Từ điển Thiều Chửu
① Tả cái dáng kinh sợ, như vọng chi nghiễm nhiên 望之儼然 coi dáng nghiêm trang đáng sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【儼然】 nghiễm nhiên [yănrán] (văn) ① Trang nghiêm, nghiễm nhiên: 望之儼然 Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm);
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.
② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp: 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề;
③ Giống hệt, giống đặc: 這孩子說起話來儼然是個大人 Đứa bé này nói chuyện giống hệt người lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ nghiêm trang — Tên người tức Nguyễn Nghiễm, 1708— 1775, hiệu là Nghị Hiên, người làng Tiên điền huyện Nghị xuân tỉnh Hà tỉnh, là cha của Nguyễn Du, đậu Tiến sĩ năm 1731, niên hiệu Vĩnh khánh thứ 5 đời Lê Thuần Tông, có công lớn, được phong tước Xuân Quận công. Ông có viết lời bàn trong bộ Đại Việt Sử kí tiền biên. Tác phẩm biên khảo có cuốn Việt sử bị lãm.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 24
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
mái nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái nhà. § Cũng đọc là “yểm”.
2. Giản thể của chữ 廣.
2. Giản thể của chữ 廣.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái nhà, cũng đọc là yểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mái nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà làm tựa vào sườn núi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nghiễm.
Tự hình 3
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: 這碗茶太釅了 Chén trà này đặc quá; 咖啡太釅 Cà phê đặc quá;
② (văn) Tương chua;
③ (văn) Rượu đặc, giấm đặc.
② (văn) Tương chua;
③ (văn) Rượu đặc, giấm đặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釅
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đặc: 這碗茶太釅了 Chén trà này đặc quá; 咖啡太釅 Cà phê đặc quá;
② (văn) Tương chua;
③ (văn) Rượu đặc, giấm đặc.
② (văn) Tương chua;
③ (văn) Rượu đặc, giấm đặc.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 25
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0